menu search
Đóng menu
Đóng

Giá đồng ngày 7/8 giảm, theo dõi số liệu của Trung Quốc

11:54 07/08/2013
Giá đồng London giảm trong sáng 7/8 trong bối cảnh giao dịch mùa hè ít do các thị trường đợi số liệu kinh tế quan trọng từ Trung Quốc vào cuối tuần này để nắm bắt triển vọng phục hồi nhu cầu tại nước tiêu thụ kim loại hàng đầu thế giới này.

(VINANET) – Giá đồng London giảm trong sáng 7/8 trong bối cảnh giao dịch mùa hè ít do các thị trường đợi số liệu kinh tế quan trọng từ Trung Quốc vào cuối tuần này để nắm bắt triển vọng phục hồi nhu cầu tại nước tiêu thụ kim loại hàng đầu thế giới này.

Những yếu tố cơ bản

-         Đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London đã giảm 0,7% so với phiên trước xuống 6.958 USD/tấn.

-         Giá đồng đã kẹt trong thang 6.600 – 7.100 USD kể từ giữa tháng 6, và đã giảm khoảng 12% trong năm nay.

-         Hợp đồng đồng kỳ hạn tháng 11 được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải đã giảm 0,2% xuống 49.970 NDT (8.200 USD)/tấn.

-         Theo một thăm dò của Reuters, xuất khẩu, sản xuất của nhà máy và doanh số bán lẻ Trung Quốc có thể đều tăng trong tháng 7, cho thấy những dấu hiệu ổn định ban đầu tại nền kinh tế này do chính phủ này có mục tiêu ngăn chặn suy giảm sắc nét hơn.

-         Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ có khả năng giảm chương trình mua trái phiếu khổng lồ cuối năm nay và phụ thuộc vào số liệu nền kinh tế này để có thể thục hiện sớm trong tháng tới, một quan chức của Fed người thường là một trong số những nhà hoạch định chính sách ôn hòa nhất cho biết.

-         Một thương gia dầu và thương nhân ngũ cốc kỳ cựu là một trong những người đằng sau số lượng quỹ hàng hóa lớn nhất ra mắt trong 3 năm mặc dù các nhà đầu tư lo lắng đợt tăng trong nhiều năm tại các thị trường này đã qua.

Bảng giá các kim lại cơ bản

Kim loại
ĐVT
Giá
+/-
+/- (%)
+/- (% so theo năm)
Đồng LME
USD/tấn
6958,00
-47,00
-0,67
-12,25
Đồng SHFE kỳ hạn tháng 11
NDT/tấn
49970
-110
-0,22
-13,37
Nhôm LME
USD/tấn
1786,25
-2,25
-0,13
-13,75
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 11
NDT/tấn
14205
-25
-0,18
-7,43
Kẽm LME
USD/tấn
1851,00
-6,00
-0,32
-10,30
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 11
NDT/tấn
14535
-1010
-6,50
-6,50
Nicken LME
USD/tấn
13755,00
25,00
+0,18
-19,82
Chì LME
USD/tấn
2112,00
1,50
+0,07
-9,74
Chì SHFE
NDT/tấn
0,00
-14015,00
-100,00
-100,00
Thiếc LME
USD/tấn
21250,00
0,00
+0,00
-9,19
Reuters