menu search
Đóng menu
Đóng

Giá gạo tại một số tỉnh ngày 18/6/2015

14:24 18/06/2015
 
Mặt hàng
Giá (đ/kg)
Bình Dương
 
Gạo tẻ thường
12.500
Gạo tấm thơm, nàng hương
17.000
Bạc Liêu
 
Thóc tẻ thường (lúa hè thu)
5.350
Gạo tẻ thường
9.000
Gạo thơm lài
13.000
Gạo nguyên liệu lức
6.150
Gạo nguyên liệu trắng
6.450
Cà Mau
 
Thóc tẻ thường
5.500
Gạo tẻ thường
9.500
Gạo lài sữa
14.000
Gạo nguyên liệu loại 1
7.200
Gạo nguyên liệu loại 2
6.800
Gạo thành phẩm xuất khẩu 5% tấm
8.000
Gạo thành phẩm xuất khẩu 25% tấm
7.350
Cần Thơ
 
Lúa thường
5.700
Gạo thường
11.000
Gạo thơm
14.000
Lúa chất lượng cao Jasmin tươi (thương lái mua)
5.050
Lúa chất lượng cao Jasmin khô (thương lái mua)
6.300
Lúa thường khô (thương lái mua)
5.350
Gạo nguyên liệu Jassmin 5% tấm
7.500
Gạo nguyên liệu 25% tấm
6.450
Long An
 
Giá bán lẻ
 
Lúa thường hạt dài, khô
6.200(-50)
Gạo tẻ thường
9.500
Gạo nàng thơm chợ Đào
16.000
Giá mua nông sản
 
Lúa thường hạt dài
4.400(-50)
Gạo nguyên liệu loại 1
7.200
Gạo nguyên liệu loại 2
6.700
Lạc nhân loại 1 (Đức Hòa)
31.000
Trà Vinh
 
Lúa thường mới
4.500
Gạo thường
9.000
Gạo Tài Nguyên
13.000
Nếp ngon
17.000
Cám gạo
6.000
Đỗ xanh
36.000
Đỗ tương
28.000
Lạc
48.000
An Giang
 
Lúa khô:
 
Lúa Jasmine
5.600 - 5.700
 Lúa IR 50404
5.150 - 5.250
 Lúa OM 2514
5.400 - 5.500
 Lúa OM 1490
5.400 - 5.500
 Lúa OM 2517
5.500 - 5.600
 Lúa OM 4218
5.600 - 5.700
 Lúa OM 6976
5.600 - 5.700
 Lúa VNĐ 9520
5.700 - 5.800
 Nếp vỏ (tươi)
-
 Nếp vỏ (khô)
6.300 - 6.500
Lúa tươi:
 
 Lúa Jasmine
4.600 - 4.700
 Lúa IR 50404
4.100 - 4.250
 Lúa OM 2514
4.500 - 4.600
 Lúa OM 1490
4.400 - 4.500
 Lúa OM 2517
4.500 - 4.600
 Lúa OM 4218
4.600 - 4.700
 Lúa OM 6976
4.650 - 4.700
 Gạo thường
10.000
 Gạo thơm Jasmine
13.500
 Gạo Hương Lài
18.000
 Gạo trắng thông dụng
10.800
 Gạo Sóc thường
12.600
 Gạo thơm Đài Loan trong
15.600
 Gạo Nàng Hoa
14.000
 Gạo Sóc Thái
14.800
 Tấm thường
9.000
 Tấm thơm
10.500
Gạo Nhật
19.000
 Cám
6.200 - 6.500
Đậu nành loại 1
20.000
Đậu nành loại 2
17.000
Đỗ xanh loại 1
34.000
Đỗ xanh loại 2
32.000
Lạc loại 1
40.000
Lạc loại 2
35.000
Lạc tươi 
12.000 
Vừng đen
48.000
Ngô lai
3.650 
Nguồn: vinanet/TTGC
 

Nguồn:Vinanet