menu search
Đóng menu
Đóng

Giá hàng hoá thế giới ngày 30-03-2009

14:00 31/03/2009
 
Gạo:
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
450
USD/T
Gạo Thái lan
100%B
FOB Băng Cốc
565
USD/T
 
15%
515
USD/T
 
25%
450
USD/T
 
Cà phê: 
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 05/09
Tại NewYork
113,00
-2,85
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 5/09
Tại London
1539
-16
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 07/09
Tại Tokyo
18.880
-200
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 07/09
Tại Tokyo
17.890
0
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 5/09
Tại NewYork
12,48
-0,14
Uscent/lb
Đường trắng
Giao tháng 5/09
Tại London
391,00
-0,50
USD/T
 
Cao su: 
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T3/09
1,55
0
USD/kg
Malaysia SMR20
T3/09
1,53
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T3/09
0,62
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
48
0
baht/kg
 
Dầu: 
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Niu Oóc
 
 
 
 
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 5/2009
48,41
-3,97 US
Luân Đôn
 
 
 
 
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 5/2009
47,99
-3,99 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng RBOB
Tháng 4/2009
1,3799
-10,80 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
916,65
917,85
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1,2572

-0,0052
USD/JPY
98,0300
0,7790
USD-HKD
7,7501

-0,0001
AUD-USD
0,6858

0,0044
USD-SGD
1,5196

-0,0034
USD-INR
51,2000

0,0000
USD-CNY
6.8371
0.0005
USD-THB
35.5400
-0.0600
EUR/USD
1.3241
0.0042
GBP-USD
1.4308
0.0042
USD-CHF
1.1467
-0.0019
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới: 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
7.522,02

-254,16
S&P 500
787,53

-28,41
NASDAQ
1.501.80

-43,40
FTSE 100
3,762,91

-135.94
NIKKEL225
8.308,83

72,75
HANG SENG
13.458.86

2,53
 
 
 
 
 
 

Nguồn:Vinanet