Tại Luân Đôn ngày 13/8 (LME – USD/tấn)
Loại |
Giá |
+/- |
Đồng |
6.414 |
224 |
Chì |
1.925 |
75 |
Niken |
20.650 |
1200 |
Thiếc |
15.100 |
350 |
Kẽm |
1.903 |
52 |
Nhôm |
2.060 |
75 |
Tại Thượng Hải ngày 14/8 (SHFE – NDT/tấn)
Loại |
Giá |
+/- |
Đồng |
50.030 |
2.310 |
Nhôm |
15.275 |
385 |
Kẽm |
15.210 |
460 |
Nguồn:Vinanet