Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Gỗ thông xẻ sấy (pinus radiata) 25mm x 100-125 mm x 3.355 - 4.880m. Gỗ thông không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
260
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ - Radiata Pine (35mm x 120-170mm x 2.4m 3.0m)
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng (White Oak) KD 4/4 2COM QC: (25mm x 1.2m-4.8m x 10cm-36cm). Gỗ nhóm 4.
|
m3
|
630
|
Cảng VICT
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ-CHILEAN RADIATA PINE KILN DRIED LUMBER IND GRADE -24 x95~185 x3200~4000(mm) (số lợng:94.392 m3)
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Giờng đôi bằng bột gỗ ép,KT: Rộng(1,5-1,8)m, dài(1,8-2,2)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.
|
cái
|
200
|
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Ván cốp pha trong xây dựng - Shuttering for concrete construction works, size: 1220x2440x18mm
|
m3
|
335
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Gỗ TRòN BạCH ĐàN (FSC 100% EUCALYPTUS GRANDIS LOGS,DIA.30CM&UP.LENGTH 5M&UP RA-COC-001521) đờng kính 30cm trở lên,dài 5m trở lên
|
m3
|
157
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ THÔNG Xẻ SấY KT(15 X 89/120/140)mm x 1.8 M TÊN KHOA HọC : PINUS SP
|
m3
|
235
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Xẻ BạCH ĐàN DàY 25MM:WOOD AD PLANK EUCA-FSC 100% NARROW 25
|
m3
|
368
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ tần bì xẻ sấy (Ash Lumber) loại dầy: 26mm, dài: 210-390mm, rộng: 11-46mm
|
m3
|
450
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ, dày 4/4 ( American White Oak, KD Grade No.3a Com - 4/4 x 4'' wider x 4'' longer ) Hàng không thuộc công ớc cities. Hàng mới 100%
|
m3
|
595
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Linh Sam Trắng (FS) xẻ sấy ( nguyên liệu dùng cho chế biến gỗ ) mới 100%, quy cách : 32 mm x 175 mm.Tên khoa hoc : PICEA ABIES .
|
m3
|
308
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ lim (TALI) xẻ dầy (250->690)mm, rộng (28->62)cm,dài (230->570)cm.
|
m3
|
660
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ tần bì tròn ABC (Tên khoa học: fraxinus spp.)
|
m3
|
242
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi tròn BC Grade ( Tên khoa học: Quercus spp)
|
m3
|
247
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ SồI Xẻ (WHITE OAK LUMBER), Tên khoa học: Quercus sp, Dày: 20mm, Rộng: 100mm trở lên, Dài: 1500mm trở lên. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
m3
|
478
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Ván MDF (Chiều dày 15mm)
|
m3
|
248
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Gỗ lim (TALI) xẻ dầy 240mm, rộng (280->380)mm,dài (2.8->3.1)m
|
m3
|
670
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ thông tròn (Logs (Hinoki), size: 3.0m. Mới 100%
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Gỗ thông xẻ (Radiata nhóm 4), size: 38mm x 150mm trở lên x 3.0m trở lên. Mới 100%.
|
m3
|
235
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Ván MDF - (17 x 1525 x 2440)MM = 912 PCS
|
m3
|
245
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Gỗ tròn Bạch Đàn Grandis FSC 100%
|
m3
|
157
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Thông Tròn-Radiata Pine New Zealand, Pruned grade, barked ON (Chiều dài 5,1m, Kính 40 trở lên)
|
m3
|
206
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4 (tên khoa học: Pinus Radiata): 19/25/32/35mm x 100mm and up x 2,0m up (193,342 m3)
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Hơng (Kosso) vuông thô, Tên khoa học: Pterocarpus erinacues. Kích thớc: Dày 10cm up x Rộng 10cm up x Dài 100cm up. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
m3
|
500
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ TRòN BạCH ĐàN FSC 100% GRANDIS CHIềU DàI 5,0M TRở LÊN,ĐƯờNG KíNH 30CM TRở LÊN.
|
m3
|
160
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ xẻ bạch đàn fsc 100% grandis, dày 27mm , dài dới 1.8m 10%, 1.8m trở lên 90%
|
m3
|
310
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Ván mdf (17*1550*2465) mm
|
m3
|
246
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Ván MDF - MDF E1 (CARB1)(15mm.1220x2440)
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Gỗ tần bì xẻ, đã sấy (Dày từ 18mm đến 50mm, rộng từ 100mm đến 450mm, dài từ 300mm đến 3000mm)
|
m3
|
380
|
Tân cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Gỗ Sồi (Oak) (26.00) mm) Gỗ xẻ sấy cha rẻ mộng, dài (1.500-3.000)m. Tên khoa học: QUERCUS (33.670 M3)
|
m3
|
542
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Gỗ xẻ oak (sồi) tên khoa học quercus robur dày 21/23 mm rộng 110 mm trở lên dài 1000 mm trở lên
|
m3
|
450
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Gổ thông xẻ dạng tấm/ Southern Yellow Pine Lumber. Tên khoa học: Pinus Palustris.
|
m3
|
280
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ bạch dơng xẻ - AMERICAN YELLOW POPLAR KD LUMBER - GRADE :NO .2 COM -QC: 1" x 3"UP x 5'UP-Tên khoa học: Liriodendron tulipifera - không nằm trong danh mục cites
|
m3
|
339
|
Cảng VICT
|
C&F
|
Gỗ tần bì (xẻ, sấy), Quy cách 4/4, 2C, cha đánh ráp, không ghép nối, tên khoa học: Fraxinus, (hàng không thuộc danh mục CITES)
|
m3
|
515
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ 4/4 3 Com KD ( Tên khoa học: Quercus alba). Dày 26 mm, dài: 1.8-4.9 m. Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục cites.
|
m3
|
555
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|