Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Gỗ thông xẻ sấy, DàY 12MM; RộNG 100MM&UP; DàI 2.44M-4.57M; TÊN KHOA HọC PINUS SPP (HàNG KHÔNG THUộC DANH MụC CÔNG ƯớC CITES)
|
m3
|
235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4 ( RADIATA PINE) loại INDUSTRIAL S4S 35mm x 90mm x 3.0m and up, hàng mới 100%
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ hơng xẻ hộp Kosso, tên khoa học: Pterocarpus erinacues, nhóm 1, đờng kính 20cm trở lên, không thuộc cites
|
m3
|
400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Ván MDF (15*1220*2440) MM
|
m3
|
285
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ dơng xẻ- 50.8mm YELLOW POPLAR 2 COMMON KD
|
m3
|
360
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ, dày 4/4 (4/4 White Oak No.3 Common KD) Hàng không thuộc công ớc cities. Hàng mới 100%
|
m3
|
500
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata pine - nhóm 4) 32MM x 60MM & UP x 1.5M AND UP.
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Sồi trắng xẻ, sấy, dày 26mm, dài từ 2,2m đến 4.1m, tên khoa học Quercus spp
|
m3
|
441,90
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ tròn Bạch Đàn FSC 100% Grandis (Đờng kính 30 cm trở lên - Chiều dài 5m trở lên)
|
m3
|
157
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Teak xẻ sấy (Tên khoa học: Tectona Grandis) 22mm x 60mm x 1800-2400mm. Gỗ Teak không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
420
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Linh Sam Trắnng ( SF) mơi 100% , quy cách : 25 mm x 125mm.Tên khoa hoc :Picea Abies
|
m3
|
310
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi tròn BC Grade ( Tên khoa học: Quercus spp)
|
m3
|
247
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ TầN Bì Xẻ (ASH LUMBER) Tên khoa học : Fraxinus sp Dày: 20mm, Rộng : 100 mm trở lên, Dài: 1500 mm trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites
|
m3
|
420
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ Xẻ sấy: gỗ Sồi trắng (White Oak) PA dày 38mm, rộng 10-62cm, dài 2.3 -6.0m. Gỗ nhóm 4. Tên khoa học: Quercus Alba.
|
m3
|
520
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF (1220x2440x5)mm (Medium Density Fiberboard)
|
m3
|
245
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF ( 15 x 1525 x 2440) (mm)
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ sấy dày :15,22,26,38mm ; rộng :100,125mm ; dài :3.3m,4m
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF (12*1220*2440)mm
|
m3
|
255
|
Cảng VICT
|
C&F
|
Gỗ TRòN BạCH ĐàN FSC 100PCT EUCALYPTUS( dài : 5m trở lên , dày: 30cm trở lên)
|
m3
|
157
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Vân Sam Xẻ cha bào ( White Wood ) 45MMX95MMUPX3000MMUP (VI) Tên khoa học: Picea Abies ( Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)
|
m3
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ (Pinus Radiata): 24mm x 97mm x (4800-5400)mm. Gỗ thông không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Ván MDF(15*1220*2440 )MM
|
m3
|
255
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Ván PB 1220mmx2440mmx18mm
|
m3
|
175
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF 1525mmx2440mmx15mm
|
m3
|
245
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ xẻ ash (tần bì) tên khoa học fraxinus excelsior dày 26 mm rộng 110 mm trở lên dài 800 mm trở lên
|
m3
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Gỗ sồi (tên khoa học: Quercus robur) xẻ tấm đã qua xử lí sấy khô, dày 21MM, rộng từ 11CM trở lên, dài từ 1.5M trở lên, hàng không thuộc danh mục cites
|
m3
|
470
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Gỗ anh đào (tên khoa học: Prunus Avium L) xẻ tấm đã qua xử lí sấy khô, dày 41MM, rộng từ 10CM trở lên, dài từ 1.5M trở lên, hàng không thuộc danh mục cites
|
m3
|
500
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Gỗ Dơng xẻ sấy 5/4 2 C, (Tên khoa học: Liriodendron tulipifera), mới 100%
|
m3
|
340
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Dẻ xẻ sấy (Beech) 6/4 2C (Tên khoa học: Fagus sp)
|
m3
|
380
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CIF
|
Gỗ Sồi Đỏ xẻ thô,sấy. Dày 6/4" (38mm), rộng 7,5-56cm, dài 1,2-4,8m. Tên KH: Quercus Rubra (15,433m3)
|
m3
|
440
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ T 3 cm x W 12-18 cm x L 183-488 cm (tên khoa học : Quercus alba)
|
m3
|
450
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tần bì ( Xẻ, Sấy ), Quy cách 5/4", 2C, Cha Đánh Ráp, Không ghép nối, tên khoa học: Fraxinus
|
m3
|
530
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
CNF
|
Gỗ tròn Bạch Đàn Grandis đờng kính đầu nhỏ 30cm trở lên. Chiều dài 5m trở lên
|
m3
|
168
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|