Chủng loại
|
Đơn giá (USD/m3)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD E1 (12x1525x2440)MM
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF, 6x1220x2440 mm, ván không sơn, không phủ, không giấy dán 2 mặt, hàng mới 100%
|
235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4, loại Industrial ( tên khoa học Pines Radiata). Quy cách: 25 x 75-100 mm, dài 4,2 - 6m. Gỗ đã qua kiểm dịch tại cảng
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tròn bạch đàn FSC 100% Cloeziana (Đờng kính gỗ từ 30cm -35cm, chiều dài từ 2.7m trở lên)
|
186
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Ván MDF cha phủ nhựa, cha dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) 18 MM x 1220MM x 2440 MM CARB P2 (3000 tấm )Hàng mới 100%.
|
243
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ tần bì tròn (ASH) (Tên khoa hoc: Fraxinus excelsior ), nguyên cây, cha xẻ sấy, Đờng kính từ 30cm trở lên, chiều dài từ 3m trở lên, không nằm trong danh mục CITES
|
224
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ sồi tròn 2SC ( Tên khoa học: Quercus alba. 22,936 MBF = 114,680 M3, Giá 1380 USD/MBF)
|
276
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tần bì khúc tròn (Fraxinus sp) dài 8'+, đờng kính 12''+. Hàng không nằm trong danh mục cities. Hàng mới 100% (24.635MBF = 110.8580CBM)
|
300
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ dơng xẻ (Liriodendron Tulipifera) (5/4"(TH) x 4"-16" (W) x 5'-16' (L) ), (Hàng không thuộc danh mục CITES)
|
319
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Tần Bì xẻ sấy (Ash) 4/4 2C (Tên khoa học: Fraxinus sp)
|
340
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ xấy 4/43#C - Tên khoa học :Quercus alba
|
492
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông đã xẻ, kích thớc 37 x 200 x 2100 mm, hàng mới 100% tên khoa học Pinus Spp , hàng không thuộc danh mục CITES,FSC 100%
|
254
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bàn giám đốc bằng gỗ MDF (1.8m x 0.9m x 0.76m), mới 100%
|
160
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Ván ép -CHINESE PLYWOOD 4'*8'*15mm
|
370
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ Teak 100% FSC chu vi 70 ->80 cm
|
410
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CIF
|
Gỗ linh sam xẻ (Size: 22 x 100~125 x 3300~5400) mm (Tên TA: WHITEWOOD, Tên KH: PICEA ABIES) (NPL dùng trong sản xuất sản phẩm gỗ)
|
210
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ gõ Châu Phi dạng vuông nhóm 4 (hàng không nằm trong danh mục cites)
|
284
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
gỗ cẩm lai (Dalbergia oliveri) dạng xẻ, kích thớc dài (150-600) cm, bán kính ( 10 -25) cm, hàng mới 100%, hàng không nằm trong danh mục cites.
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 (4.5x1220x2440)MM
|
265
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ cao su xẻ: 48*48*430MM (quy cách biên: 48*48*440MM)
|
510
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ lim Nam Phi, tên khoa học Erythrophleum Suaveolens,kích cỡ từ(5,6,7)x(15,17,19)x(200,300) dạng xẻ dọc. Hàng mới 100%
|
825
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Ván mdf- MEDIUM DENSITY FIBREBOARD (18MM*1830MM*2440 MM)
|
229
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Gỗ cao su xẻ(Rubber wood)
|
400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ SồI TRòN
|
242
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ THÔNG TRòN ĐK(38 - 58)cm X 5.1M TÊN KHOA HọC : PINUS RADIATA
|
218
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4, loại Industrial ( tên khoa học Pines Radiata). Quy cách: 50 x 100-250 mm, dài 1,5- 6 m. Gỗ đã qua kiểm dịch tại cảng
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bạch đàn tròn Kamarere
|
166
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tần bì tròn loại ABC, đờng kính 30cm trở lên, dài 3m trở lên . Tên khoa học Fraxinus sp, hàng không nằm trong danh mục cites, mới 100%
|
220
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ vân sam xẻ WHITEWOOD (0.025 ~ 0.075* 0.1 ~ 0.15*3.3 ~ 5.4)M (tên KH:Picea abies)
|
320
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ 19mm x 150mm x 2.4m(quarcus robur)
|
615
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Sồi Châu Âu xẻ sấy cha rong bìa dày 26mm x 150mm+ x 1.8m+ loại ABC. (tên khoa học: Quercus alba)
|
430
|
KNQ C.ty CP đại lý liên hiệp vận chuyển
|
DAT
|
Gỗ Dẻ Gai xẻ sấy cha rong bìa dày 50mm x 120mm+ x 2.4m loại AB. (tên khoa học: Fagus sylvatica)
|
431
|
KNQ C.ty CP đại lý liên hiệp vận chuyển
|
DAT
|
Ván MDF ( 17 x 1220 x 2440 ) mm , đã xử lý nhiệt
|
245
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ tần bì tròn (ASH) (tên khoa học: Fraxinus excelsior), nguyên cây, cha xẻ sấy, chiều dài từ 3m trở lên, đờng kính từ 30cm trở lên, không nằm trong danh mục CITES
|
224
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ Dẻ Gai xẻ sấy cha rong bìa, Loại AB, Dày 50mm x rộng 120mm trở lên x dài 2m. Tên khoa học: Fagus sylvatica
|
320
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CIF
|
Gỗ bồ đề xẻ 6/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm
|
305
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ dơng xẻ- 5/4 YELLOW POPLAR # 2 COMMON
|
330
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
CIF
|
Gỗ thích(4/4 NO.2 SHOP & BETTER PC MAPLE LUMBER, S2S TO 1/16" SCANT, NET BLOCK TALLY, KD, RWL, DOUBLE END TRIMMED)
|
490
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ xấy 4/43#C - Tên khoa học :Quercus alba
|
492
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|