Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Gỗ thông xẻ sấy 22mmx 75mm up x 1.8m. Hàng mới 100%. Cam kết hàng không thuộc công ớc cites.
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bạch đàn xẻ (độ dày 33-38mm)
|
m3
|
412
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Linh Sam (Thông) xẻ thanh đã qua công đoạn sấy khô (38mm x 184mm & 286mm 6-20')
|
m3
|
236
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Dơng (Aspen) xẻ (tên khoa học : Populus Spp) : (25,4-32)mm X (72,6-279,4)mm X (1829-3048)mm. Gỗ Dơng không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
390
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nh?m 4) (25-37)MM x 60MM & UP x 0.8M AND UP.
|
m3
|
235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bàn phấn, chất liệu gỗ ép công nghiệp đã qua xử lý nhiệt công nghiệp. KT: 123x55x76cm +/- 5cm. Hàng mới 100%
|
chiếc
|
55
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Ván ép Plywood 1220X2440X19MM
|
m3
|
395
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Beech xẻ (50MM x 120mm&wider x 1.8m &up; ten khoa hoc: Fagus sylvatica, hang khong thuoc danh muc cong uoc CITES)
|
m3
|
370
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ bu lô xẻ ( Dài từ 1.8 - 3.0M, Rộng 100-150MM, Dày 25MM), gỗ cha đợc làm tăng độ rắn, tên tiếng anh là Kiln Dried Birch Lumber
|
m3
|
495
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ vân sam xẻ WHITEWOOD (0.022*0.125 *2.985 ~ 3.985)M (tên KH: picea abies)
|
m3
|
320
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ lim (TALI) xẻ dày 160mm, rộng (200->380)mm, dài (2200->4300)mm
|
m3
|
710
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ sồi xẻ dày 20mm, rộng 150mm , 2,000 mm dài trở lên
|
m3
|
485
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ gõ Châu Phi dạng hộp (tên khoa học: Pachyoba) nhóm 4 (hàng không nằm trong danh mục cites)
|
m3
|
284
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 (15x1830x2440)MM
|
m3
|
245
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF cha phủ nhựa, cha dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) -1220MM x 2440MM x 4 MM (13,200 tấm ) Hàng mới 100%.
|
m3
|
232
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ cao su xẻ - 3.5" x 3.5" x 2.5'UP
|
m3
|
520
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ(pinus radiata) 12mm x 100-125mm x 2.440- 3.050m.Gỗ thông không thuộc công ớc Cites
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ 32mm ( Tên khoa học: Quercus spp )
|
m3
|
605
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bạch đàn xẻ (độ dày 30-38mm)
|
m3
|
412
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 40mm rộng 150mm trở lên dài 2.1m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum ivorense
|
m3
|
804,20
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4: 14mm x 88mm x 2,2-2,44m
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Giờng đôi bằng gỗ tạp kích thớc {1,66 x (2,0-2,2)}m. Hàng mới 100% .
|
cái
|
190
|
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Ván ép PLYWOOD ( 3x1220x2440 )MM
|
m3
|
360
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ sồi xẻ dày 22 mm FSC 100% Grade Come 2
|
m3
|
473
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Tần Bì xẻ, Sấy 50mmx100mm & Wider, Cấp Hạng AB
|
m3
|
560
|
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
|
DAT
|
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 58mm rộng 150mm trở lên dài 2.1m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum ivorense
|
m3
|
804,20
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ sồi xẻ (Quercus Robur): 22MM x 100MM x (2300-4200)MM. Gỗ sồi không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
486
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván sợi mdf - Medium Density Fibreboard (18x1220x1830mm)x800pcs
|
m3
|
295
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Gỗ Sồi xẻ - LIGHT STEAMED BEECH KILN DRIED (FAGUS SP.) SQUAER EDGED - 1 COMMON COLOR GRADE26/50mm x 0.57cm~.20.33cm x 1600mm~4000mm
|
m3
|
439,90
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CIF
|
Ván MDF 1220 x 2440 x 12mm
|
M2
|
235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Thông xẻ sấy 25~40mm x 75~150mm x 1.8-6m (Tên khoa học: Pinus Radiata)
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Hơng (KOSSO) vuông thô .Tên KH:Pterocarpus erinacues.Kích thớc dày rộng 24cm up 20cm up * dài 210cm up. Hàng không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
510
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|