Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm ( poultry meal )
|
tấn
|
550
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Bột cá ( Nguyên liệu dùng làm thức ăn gia súc )
|
tấn
|
1,000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 43.7%; Độ ẩm: 8.18%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
tấn
|
865
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột bánh vụn - BISCUIT MEAL (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
310
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột lông vũ - FEATHER MEAL ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
680
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu dùng trong sx thức ăn chăn nuôi: Bột Cá.Nhập theo 26/2012/TT-BNNPTNT dòng 8 trang 3.Qui cách 50kg/bao.
|
tấn
|
1,135
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thc ăn gia súc (Bột xơng thịt lợn)
|
tấn
|
455
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột cá (Peruvian steam dried Fish meal) Protein: 68.36%; Độ ẩm: 6.64%; NACL: 2.59%; TVBN: 97.82mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
1,398
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (Poultry Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
530
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
405
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Lông Vũ Thủy Phân (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
700
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột đạm lợn thủy phân (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.65%, protein 52.05%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
455
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Wheat Bran Pellets (Cám Mì Viên) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
236
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Đạm thủy phân từ nội tạng cá ngừ, dạng lỏng (Actipal Shrimp SL5). Nguyên liệu dùng trong thức ăn thủy sản.
|
kg
|
0,97
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột cá (Steam dried Fish meal) Protein: 63.50%; Độ ẩm: 8.5%; NACL: 2.59%; TVBN: 117mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
1,165
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột bánh vụn
|
tấn
|
305
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Dried Distillers Grains With Solubles (Bột bã ngô) -Dùng làm nguyên liệu chê biến thức ăn chăn nuôi. Hàng xá trong container.
|
tấn
|
340
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
CORN GLUTEN MEAL - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
855
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu đậu tơng (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, phù hợp theo thông t 26/2012/TT-BNN PTNT).
|
tấn
|
571
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Dịch gan mực - SQUID LIVER PASTE
|
tấn
|
960
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gan mực dẻo ( Squid liver paste) là nguyên liệu sản xuất thức ăn Thủy Sản
|
tấn
|
980
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Cám gạo chiết dầu ( cám gạo chiết ly): nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
tấn
|
185
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo Thông t 26/TT-BNNPTNT( Ngày 26.05.2012)
|
tấn
|
261
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Cọ ( hàng xá)
|
tấn
|
173
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám mỳ Viên (NK theo Thông t số: 26/2012 ngày 25/6/2012, stt.3 - Độ ẩm: 13% Max, Aflatoxin tổng số: 100Ppb max, Chỉ số: peroxid: 40 Meq/kg dầu Max)
|
tấn
|
245
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 45,29%, độ ẩm 6,76%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012 /BNNPTNT
|
tấn
|
405
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột gia cầm( Poultry Meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%
|
tấn
|
550
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản: Bột gan mực - SQUID LIVER POWDER , ( PROTEIN 45,28%, độ ẩm 7,41%, SALMONELLA AND E- COLI NEGATIVE)
|
tấn
|
855
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản - cao gan mực ( hàng mới 100% )
|
tấn
|
960
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Dịch gan mực - SQUID LIVER PASTE
|
tấn
|
995
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
310
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột lông vũ , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
614
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Cám mỳ, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
232
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 45,3%, độ ẩm 3,8%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012BNNPTNT
|
tấn
|
410
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng bò. protein :45,1%, độ ẩm :8,5%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/ 2012/BNNPTNT
|
tấn
|
375
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản: Bột cá - PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL ; ( PROTEIN 69,45%; độ ẩm 7,05 %; ,FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL 3,36%,, TVN: 107,5MG/100GR)
|
tấn
|
1,385
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu dừa, nguyên liệu SX thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
266
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 46,3%, độ ẩm 5,2%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012BNNPTNT
|
tấn
|
385
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
235
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột lông vũ thuỷ phân nguyên liệu bổ sung đạm -sản xuất thức ăn chăn nuôi : HYDROLYZED FEATHER MEAL PROTEIN 80% hàng phù hợp QĐ 90 BNN/PTNN mới 100%
|
tấn
|
700
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn ,độ ẩm :6,9%, melamine : không có, hàng nhập khẩu phù hợp với T26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột đạm gia cầm thủy phân (đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 5.65%, protein 61.32%, không có E.coli, salmonella
|
tấn
|
830
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với Thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%
|
tấn
|
231
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ bột. Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng phù hợp với Thông t số 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 25/06/2012. Độ ẩm 12.00%. Aflatoxin 0PPB. Hàng đóng bao trong container, mới 100%
|
tấn
|
231,51
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột cá (Steam dried Fish meal) Protein: 65.7%; Độ ẩm: 6.8%; NACL: 2.59%; TVBN: 120mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
1,295
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
321
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi , hàng NK phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
235
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải (Canola Meal). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-78.
|
tấn
|
403
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 51,9%, độ ẩm 3,8%, melamin <0,25 MG/KG, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012 /BNNPTNT
|
tấn
|
430
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột bã ngô - Distillers Dried Grains Solubles (phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc) - DDGS. Hàng phù hợp TT26/2012/TT- BNNPTNT. Độ ẩm 9.82%, Protein thô 28.62%, xơ thô 6.1%.
|
tấn
|
318
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - NL SX thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp TT26/2012 TT BNNPTNT
|
tấn
|
573
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Gluten Ngô. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập theo quy chuẩn KTQG số QCVN 01-78:2011 của TT26/2012 BNN và PTNT
|
tấn
|
848
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|