Chủng loại
|
Đơn giá USD/tấn
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép không gỉ dạng thanh có mặt cắt ngang hình tròn đặc cán nóng GRADE 201 (đờng kính 50mm )
|
1,400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép lá cán nóng (HR) cha phủ mạ tráng, không lợn sóng. Loại hai, mới 100% (2.00-4.50)mm x (38-465)mm x Cuộn
|
450
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội SUS430, SUS409 (0.60 - 1.00) MM x (620 - 1338) MM
|
1,200
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 4.7 x 1203 mm
|
549
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Sắt tấm dạng không cuộn, cán nóng không hợp kim cha tráng phủ mạ Material: EN 10025 - S355J2 + N + UT (10 x 2090 x 8200)mm
|
895
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu . Hàng đợc phép nhập khẩu theo thông t số 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 thay cho quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006
|
382
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI CODE 200-206 . Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT.
|
349
|
Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội. Size: 1.20MM X 1288.00MM X Coil. Hàng mới 100%
|
1,140
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, không phủ mạ tráng (LEEWAY) :1.5-2.95mm x 925-1570mm x coil
|
514
|
Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn không gỉ cán nóng 6mm x 1249mm x Coil (2 cuộn)
|
1,300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
385
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn loại 1, chủng loại 410 BA; kích thớc: 0.42MM x 670MMUP x C
|
1,155
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI CODE 200-206 . Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT.
|
354
|
Cảng SITV (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn SUS410S, kích thớc 0.38mm-0.48mm x 1000mm cuộn
|
1,165
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phôi thép không gỉ ở dạng thô, dùng để sản xuất cây đặc thép không gỉ, 201, size: (17-26), chiều dài: (6000-6100)mm, (hàng mới 100%)
|
1,165
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cha gia công quá mức cán nguội 204CU 2B, BA. Có kích thớc 0.50 - 1.00mm x 1000 - 1248mm x cuộn, Hàng mới 100%
|
1,250
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng loại 2, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, tiêu chuẩn JIS G3131, size: 1.3-3.2MM X 600MM AND UP X 800MM AND UP, hàng mới 100%
|
445
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng , hàng loại 2, tiêu chuẩn JIS G3131, cha tráng phủ mạ sơn, không hợp kim, hàng mới, kích thớc:(3,0-4,6)mm x 800mm trở lên x cuộn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn SUS 430/420/409 ( 0.30-2.50MM x 780-1267 mm x C)
|
1,080
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.2 x 932.5 mm
|
553
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn loại 2, cuộn nhỏ, series 400; kích thớc: 0.6-1.0MM x 907MMUP x C
|
1,235
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội, Size: (0.50 - 1.00)MM X (1219.00 - 1250.00)MM X Coils. Hàng mới 100%
|
1,000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI CODE 200-206 . Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT.
|
355
|
Cảng SITV (Vũng Tàu)
|
CFR
|
1.0 mm x 1220 mm up x cuộn
|
1,000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, kích thớc: 0.35-0.5 x 300 up x cuộn
|
930
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép hợp kim có chứa nguyên tố BO dạng que tròn cán nóng dạng cuộn cuốn không đều,không tráng phủ, mạ.
|
700
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn không hợp kim cán phẳng, cha gia công quá mức cán nguội, cha dát phủ mạ hoặc tráng, hlc<0.6%tl, kích thớc: 1.0MMx1219MM
|
731
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm không hợp kim đợc cán phẳng, cán nóng, dạng tấm, cha phủ hoặc mạ tráng. Kích thớc 32mm x 9.144m x 2.438m Grade AB/EH36, mới 100%, 18 TấM.
|
968
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
DAP
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80:20) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206.
|
365
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn loại 430 3/2B; Size: (0,5893 - 0,8763)mm x (1219,25 - 1244,65)mm x cuộn; Hàng mới 100%
|
990
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|