Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép
|
tấn
|
349
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
DAF
|
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, Bo 0.0008% min, không dùng làm thép cốt bê tông và que hàn, dùng kéo dây. Đờng kính: 6.5mm. Tiêu chuẩn: SAE1008B. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
494
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phôi thép dạng thanh Q235 ACCORDING TO GB700-88 (150 *150*12000 ). C : 0.14 - 0.22 PCT , Si : 0.3 PCT MAX , Mn : 0.3 - 0.65 PCT, P/S : 0.045 PCT MAX
|
tấn
|
495
|
Hoàng Diệu (Hải Phòng)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội ,loại 201(INT21) , 1.2mm x 1240mm , hàng mới 100%
|
tấn
|
1,510
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng, không hợp kim, cha tráng phủ mạ sơn, cha qua sử dụng, hàng mới 100 %, JIS G 3101, grade SS400. Kích thớc(mm) : (5.0 - 10.0) x (700 - 2,000) x (2,000 - 5,000).
|
tấn
|
465
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu. Phù hợp QĐ : QCVN31 :2010/BTNMT và TT 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013
|
tấn
|
350
|
PTSC Đình Vũ
|
CFR
|
Thép phế liệu dạng ray đợc cắt phá tháo dỡ, loại bỏ tạp chất, đủ điều kiện nhập khẩu theo TT01/2013/BT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT
|
tấn
|
375
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phôi thép dạng thanh Grade Q235B/GB700-88 (hàm lợng Cacbon 0,14-0,22%) Size: 150mm x 150mm x 12m; Hàng mới 100%
|
tấn
|
486
|
Hoàng Diệu (Hải Phòng)
|
CFR
|
Thép hợp kim cán phẳng cán nóng dạng cuộn không tráng phủ mạ sơn, KT : (2.75mm - 5.80mm) x 1500mm x C, Mác thép : SS400B, Tiêu chuẩn JIS G3101, hàm lợng Boron trên 0,0008%, hàng mới 100%
|
tấn
|
528
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cán nóng dạng cuộn, hàng mới 100%,SS400, JIS G3101, cha tráng phủ mạ sơn, không hợp kim : 1,2-3,2mm x 782-1320mm x coils
|
tấn
|
440
|
GREEN PORT (Hải Phòng)
|
CFR
|
Thép không hợp kim ,cán phẳng,dạng cuộn cán nóng cha phủ tráng (Prime Hot Rolled Coil)-Size(mm) 9.80 x 1500 x C
|
tấn
|
627
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu. Phù hợp QĐ : QCVN31 :2010/BTNMT và TT 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013
|
tấn
|
350
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép (phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 và đáp ứng quy chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT của Bộ tài nguyên môi trờng)
|
tấn
|
365
|
Cảng Đình Vũ - Hải Phòng
|
CFR
|
Thép Phế liệu dạng đầu mẩu,tấm,thanh,que đợc cắt phá tháo dỡ,loại bỏ tạp chất,đủ điều kiện nhập khẩu theo TT01/2013/BT-BTNMT,đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT
|
tấn
|
349
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phôi thép dạng thanh không hợp kim, mác Q235, C=0,14-0,22%, kích thớc (mm) 150x150x12.000
|
tấn
|
485,50
|
Cảng Vật Cách (Hải Phòng)
|
CFR
|
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lợng B>0,0008% tính theo trọng lợng) dạng cuộn, cán nóng, có chiều rộng trên 600mm cha đợc tráng, phủ hoặc mạ (t2.50 x w1010)mm, tiêu chuẩn: SAE 1006B, hàng mới 100%.
|
tấn
|
555
|
Cảng Tổng hợp Thị Vải
|
CFR
|
Thép hợp kim cán nóng đợc cuộn tròn độ dầy của thép đk 2.6mm x 1070mm/cuộn:JIS G3116 GS255", Hàng mới 100%
|
tấn
|
618
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép Phế liệu dạng đầu mẩu,tấm,thanh,que đợc cắt phá tháo dỡ,loại bỏ tạp chất,đủ điều kiện nhập khẩu theo TT01/2013/BT-BTNMT,đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT
|
tấn
|
345
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu HMS1 & HMS2 dạng thanh , mảnh , mẩu . Phù hợp QĐ:QCVN31:2010/BTNMT .
|
tấn
|
372
|
Cảng Đình Vũ - Hải Phòng
|
CFR
|
Thép hợp kim cán nóng S45CB, dạng thanh tròn, không phủ mạ tráng, đờng kính 90mm, hàng mới 100%.
|
tấn
|
560
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Phế liệu mảnh vụn của sắt và thép phù hợp với TT 01/2013/TT- BTNMTngày 28/01/2013
|
tấn
|
330
|
Cảng Đình Vũ - Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cuộn mạ crom , có hàm lợng cacbon : 0.15% dày (0.20-0.25 )mm , rộng : (827-936)mm. Hàng mới 100%
|
tấn
|
780
|
Cảng Tân Cảng (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Thép cuộn mạ thiếc, có hàm lợng cacbon 0.15% , dày (0.20-0.23)mm, rộng (808-946). Hàng mới 100%
|
tấn
|
840
|
Cảng Tân Cảng (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|