Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
645
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Bột Lông Vũ (Đã qua xử lý nhiệt) (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Độ ẩm 8.6%, Protein 83.5%, Không có E.coli, Salmonella.
|
tấn
|
750
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng (Nguyên liệu sx TĂCN. Hàng phù hợp thông t 26/2012/TT- BNN PTNT của Bộ NN PTNT ngày 25/06/2012). Hàng đóng xá trong container.
|
tấn
|
557
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
700
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
420
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Gia Cầm (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Hàng phù hợp với TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/12 của Bộ NNPTNT). Hàng đóng bao trên tàu rời (14000 bao)
|
tấn
|
584
|
Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
|
CFR
|
Corn Gluten Meal (Bột Gluten ngô) - nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
808
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột gan mực dẻo ( Squid liver paste) là nguyên liệu sản xuất thức ăn Thủy Sản
|
tấn
|
980
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
NLSXTACN: Cám gạo đã trích ly dầu ( India rice bran extraction A Grade )
|
tấn
|
187
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn gia súc: INDIAN RAPE SEED MEAL (Khô dầu hạt cải)
|
tấn
|
263
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng lợn
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn Chăn nuôi: Bột xơng thịt Lợn (porcine meat and bone meal)
|
tấn
|
450
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Nguyễn liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột lông vũ thủy phân( Hydrolized Feather Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng bò
|
tấn
|
440
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô Dầu Đậu Nành ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Màu mùi đặc trng không có mùi chua, mốc. Hàm lợng Protein: 46.25%, Độ ẩm: 10.45%, Ure 0.06 MG/N/GM ở 30 Độ C, Aflatoxin < 20 PPB.
|
tấn
|
537
|
Bến cảng tổng hợp Thị Vải
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
630
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
690
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gia cầm ( POULTRY MEAL)
|
tấn
|
807
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng lợn
|
tấn
|
450
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô Dầu Đậu Nành (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Protein: 46.84%; moisture: 12.12%; fibre: 4.72%; ash: 6.03% Hàng thuộc tt 26
|
tấn
|
554
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lơn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
420
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột lông vũ thủy phân - (HYDROLIZED FEATHER MEAL) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
670
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|