Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn Chăn nuôi: Bột xơng thịt bò (bovine meat and bone meal)
|
tấn
|
329
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng- NLSXTĂ Chăn nuôi _hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/5/2012 ( Độ ẩm =10,66% ,hàm lợng protein = 44,26%)
|
tấn
|
552
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột lông vũ thủy phân (Hydrolyzed feather meal)
|
tấn
|
615
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gia cầm (Poutry meal) là nguyên liệu sản xuất thức ăn Thủy sản.
|
tấn
|
806
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lơn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) hàng thuộc quy định theo quy chuẩn QCVN01-78: 2011/BNNPTNT thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012,
|
tấn
|
545
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột lông vũ thủy phân, protein 85,90%,độ ẩm: 6,60%, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
650
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lơn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
355
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01- 78:2011/BNNPTNT
|
tấn
|
554
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
600
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gia cầm(đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 2.3%, protein 67.2%, không có E.coli, salmonella
|
tấn
|
795
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng lợn
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng : dạng viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
tấn
|
550
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc ( DDGS), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
382
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - nguyên liệu sản xuất TACN, hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
tấn
|
563
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột gan mực dẻo ( Squid liver paste) là nguyên liệu sản xuất thức ăn Thủy Sản
|
tấn
|
1,000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
INDIAN RICE BRAN EXTRACTION( Cám gạo chiết ly- dùng làm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng bao đóng trong Cont, 50kg/bao
|
tấn
|
182
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Khô Dầu Hạt Cải (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|