Dưới đây là giá một số nông sản trên thị trường Việt Nam, tính theo triệu đồng/tấn.
Dưới đây là giá một số nông sản trên thị trường Việt Nam, tính theo triệu đồng/tấn.
Hàng hoá
|
9-13/1
|
3-6/1
|
Địa điểm
|
Cà phê nhân xô
|
35,9-37,9
|
37,0-38,6
|
Miền trung TâyNguyên
|
Cacao
|
40,4-45,5
|
37,4-43,8
|
Daklak
|
Hạt tiêu đen
|
125,0-140,0
|
130,0-140,0
|
Miền Nam
|
Đường trắng
|
21,0-25,0
|
21,0-25,0
|
Miền Nam
|
Lúa hè thu
|
5,2-6,4
|
5,5-6,9
|
ĐBSCL
|
(T.H – Reuters)