Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phân bón kali israel ( mop standard red), K2O=61% MIN, đăng ký KTCLNN số 14G03KN00584 ngày 25/03/2014. Hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. Phí I đã phân bổ
|
tấn
|
330
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Khoáng MKP (0-52-34) Mono Potassium Phosphate
|
tấn
|
1.520
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
PHÂN AMMONIUM SULPHATE hàng xá (8.000 tấn, ±10%; N = 21%, S = 24%, Free Acid = 0.05%, Moisture = 0.5%)
|
tấn
|
163
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
MURIATE OF POTASH ( Phân bón kali clorua, K2O - 60.7% min)
|
tấn
|
323
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly (MOP) K20>=60%; moisture<=1%, Hàng đóng bao đồng nhất 50kg/bao
|
tấn
|
295
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Standard Muriate of Potash, Pink Color (Phân bón hoá học có chứa Kali, hàng xá đóng trong container 20", công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng mới 100%)
|
tấn
|
330
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CPT
|
Granular Muriate of Potash, Pink Color (Phân bón hoá học có chứa Kali, hàng xá đóng trong container 20", công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng mới 100%)
|
tấn
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CPT
|
Phân SULPHATE OF POTASH ( For Fertilizer - standard SOP )
|
tấn
|
589,50
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Bón NPK 18-9-18+1.00Ca+0.80Mg+0.0070B+0.0070Mn( FERTILIZER )
|
tấn
|
480
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón SOP ( Sulphate of Potash)
|
tấn
|
570
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
14. nhập khẩu phân bón
|
|
|
|
|
Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng NITROPHOSKA GREEN (15-15-15+2S).
|
tấn
|
525
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Magnesium Sulphate (MgSO4. 7H2O) Phân bón trung lợng đã có tên trong danh mục phân bón đợc phép SX-KD của Bộ NN&PTNT
|
tấn
|
98
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân đạm SA( AMMONIUM SULPHATE POWDER),(NH4)2SO4. N>=20,5%, Độ ẩm <=1%, S>=24%. Hàng đóng bao 50kg do Trung Quốc SX. Hàng đợc phép NK theo TT số 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009
|
tấn
|
114
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất phân bón HUMIC ACID 50%
|
tấn
|
170
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Phân Trung Lợng Bón Rễ NutriSmart (SiO2: 30; Ca: 1; S: 0,2)
|
tấn
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
POTASSIUM HUMATE POWDER - Nguyên liệu sản xuất phân bón.
|
tấn
|
365
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân Bón Monoammonium Phosphate (MAP)-Low Grade
|
tấn
|
415
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón rễ NPK FERTILIZER ( 13-13-13 % ) ( Hàng mới 100%, 10Kg/Bao )
|
tấn
|
440
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phân bón DAP xá (Di-Ammonium Phosphate), Nitrogen:17.5% Min., P2O5: 46% Min., Nguyen lieu san xuat phan bon NPK
|
tấn
|
520,20
|
Cảng Gò Dầu (Phớc Thái - Đồng Nai)
|
CFR
|
Nguyên liệu phân bón Super Potassium Humate, đóng gói 25kg/bao
|
tấn
|
700
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón MURIATE OF POTASH (MOP). Hàm lợng K2O: 60%, KCL: 95.7% - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
349,50
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|