menu search
Đóng menu
Đóng

Giá than đá Trung Quốc tăng lên mức 116 USD/tấn

16:15 13/10/2010
Giá than đá tại cảng Qinhuangdao Trung Quốc đã tăng lần đầu tiên trong 3 tuần qua, lên mức 116 USD/tấn, nhờ hoạt động giao dịch sôi động khi các khách hàng quay trở lại thị trường sau thời gian nghỉ lễ dài ngày.

Giá than đá tại cảng Qinhuangdao Trung Quốc đã tăng lần đầu tiên trong 3 tuần qua, lên mức 116 USD/tấn, nhờ hoạt động giao dịch sôi động khi các khách hàng quay trở lại thị trường sau thời gian nghỉ lễ dài ngày.

Nguồn tin từ các nhà kinh doanh cho thấy, nhu cầu mua cho quý 4 đang tăng lên trước những tháng mùa đông, nhưng khách hàng vẫn rất thận trọng khi đặt đơn hàng lớn bởi dự trữ vẫn ở mức cao.

Giá than nhiệt lượng 6.000 kcal/kg (NAR) tuần này đứng ở 756 – 775 NDT/tấn, tương đương 114,74 – 116,20 USD/tấn, tăng 20 NDT so với tuần trước. Giá than nhiệt lượng 5.000 kcal/kg đứng ở 615 – 625 NDT/tấn.

Các khách hàng Trung Quốc đã rút lui khỏi thị trường than đá nước ngoài trong suốt 2 tháng qua, giữa lúc nhu cầu trong nước trầm lắng trong khi chi phí vận chuyển và giá than đá quốc tế cao khiến cho giá than nước ngoài nhập vào đắt đỏ hơn so với giá từ các nhà cung cấp nội địa.

Giới thương nhân cho rằng giá than đá tại Trung Quốc sẽ duy trì ở mức hiện tại trong thời gian còn lại của tháng bởi tác động của hoạt động hoạt động dự trữ sớm trước mùa đông và nhu cầu thực tế cao sẽ bù đắp sự gia tăng mạnh trong sản lượng. Trong 3 quý đầu năm nay, sản lượng than đá của Trung Quốc đã tăng 17,2% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 2,442 tỷ tấn.

Dưới đây là giá than đá Trung Quốc tính theo tuần kể từ đầu quý 3 tới nay

> 6000 kcal/kg
(NDT/tấn)
>5000 Kcal/kg
(NDT/tấn)
Tồn kho tại cảng (triệu tấn)
Tuần đến ngày
775-765
615-625
không có số liệu
11/10
755-765
615-625
7,057
27/9
755-765
615-625
không có số liệu
20/9
755-765
610-620
7,431
13/9
760-770
615-625
7,425
06/9
760-770
615-625
7,187
30/8
765-775
620-630
7,084
23/8
770-780
625-635
7,289
16/8
770-780
625-635
7,220
09/8
780-790
635-645
7,020
02/8
780-790
640-650
5,899
26/7
780-790
650-660
5,944
19/7
780-790
650-660
5,765
12/7
780-790
650-660
5,940
05/7
(1 USD = 6,667 NDT)

Nguyễn Hằng