Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 28/4/2011 là 1USD= 20.693đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
3.750.000
|
3.763.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
3.750.000
|
3.763.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
3.735.000
|
3.745.000
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
3.725.000
|
3.738.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
3.741.000
|
3.762.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
3.740.000
|
3.758.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.775.000
|
2.810.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.157.900
|
2.192.900
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.795.000
|
2.830.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.177.900
|
2.212.900
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.174.700
|
3.735.000
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
3.756.700
|
4.419.700
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|
Nguồn:Vinanet