menu search
Đóng menu
Đóng

Hàng hóa thế giới sáng 27/3: Dầu và vàng biến động trái chiều

09:04 27/03/2014

Giá dầu tăng trở lại trong phiên giao dịch 26/3 trên thị trường thế giới (kết thúc vào rạng sáng 27/3 giờ VN), trong khi giá vàng sụt giảm.

(VINANET) – Giá dầu tăng trở lại trong phiên giao dịch 26/3 trên thị trường thế giới (kết thúc vào rạng sáng 27/3 giờ VN), trong khi giá vàng sụt giảm.

Dầu thô kỳ hạn tháng 5 trên thị trường Hoa Kỳ giá tăng 1,1% lên 100,26 USD/thùng, lần đầu trong vòng một tuần vượt mức 100 USD do niềm tin của giới đầu tư gia tăng.

Dầu Brent tại London giá tăng vượt 107 USD.

Giá hàng hóa thế giới
Hàng hóa
ĐVT
Giá
+/-
+/- (%)
Dầu thô WTI
USD/thùng
100,19
+1,00
+1,01%
Dầu Brent
USD/thùng
106,88
-0,15
-0,14%
Dầu thô TOCOM
JPY/kl
65.320,00
-320,00
-0,49%
Khí thiên nhiên
USD/mBtu
4,40
0,00
+0,02%
Xăng RBOB FUT
US cent/gallon
290,25
+1,97
+0,68%
Dầu đốt
US cent/gallon
291,86
-0,29
-0,10%
Dầu khí
USD/tấn
894,75
+1,50
+0,17%
Dầu lửa TOCOM
JPY/kl
77.380,00
-380,00
-0,49%
Vàng New York
USD/ounce
1.307,00
+3,60
+0,28%
Vàng TOCOM
JPY/g
4.287,00
-44,00
-1,02%
Bạc New York
USD/ounce
19,84
-0,14
-0,72%
Bạc TOCOM
JPY/g
65,30
-1,10
-1,66%
Bạch kim giao ngay
USD/t oz.
1.412,50
+7,25
+0,52%
Palladium giao ngay
USD/t oz.
780,53
+0,13
+0,02%
Đồng New York
US cent/lb
297,45
-3,10
-1,03%
Đồng LME 3 tháng
USD/tấn
6.510,00
-93,00
-1,41%
Nhôm LME 3 tháng
USD/tấn
1.729,00
-23,50
-1,34%
Kẽm LME 3 tháng
USD/tấn
1.970,00
-21,00
-1,05%
Thiếc LME 3 tháng
USD/tấn
22.970,00
-230,00
-0,99%
Ngô
US cent/bushel
483,00
-1,50
-0,31%
Lúa mì CBOT
US cent/bushel
693,25
-3,50
-0,50%
Lúa mạch
US cent/bushel
404,00
-0,50
-0,12%
Gạo thô
USD/cwt
15,38
-0,01
-0,06%
Đậu tương
US cent/bushel
1.437,00
-3,00
-0,21%
Khô đậu tương
USD/tấn
467,40
-1,70
-0,36%
Dầu đậu tương
US cent/lb
40,82
+0,09
+0,22%
Hạt cải WCE
CAD/tấn
456,90
-1,30
-0,28%
Cacao Mỹ
USD/tấn
2.963,00
+14,00
+0,47%
Cà phê Mỹ
US cent/lb
176,00
+0,70
+0,40%
Đường thô
US cent/lb
17,36
+0,39
+2,30%
Nước cam cô đặc đông lạnh
US cent/lb
148,85
+0,45
+0,30%
Bông
US cent/lb
91,87
+0,21
+0,23%
Lông cừu (SFE)
US cent/kg
1.027,00
0,00
0,00%
Gỗ xẻ
USD/1000 board feet
326,90
-3,70
-1,12%
Cao su TOCOM
JPY/kg
234,50
-3,40
-1,43%
Ethanol CME
USD/gallon
2,57
-0,01
-0,23%
T.Hải

Nguồn: Vinanet/Reuters, Bloomberg