menu search
Đóng menu
Đóng

Hàng hóa thế giới sáng 5/6: Dầu, vàng, kim loại và cà phê đồng loạt giảm

07:42 05/06/2014

Giá hàng hóa trên thị trường thế giới đồng loạt giảm trong phiên giao dịch 4/6 (kết thúc vào rạng sáng 5/6 giờ VN).
Giá hàng hóa thế giới
Hàng hóa
ĐVT
Giá phiên trước
Giá đóng cửa
+/-
+/- (%)
Dầu thô WTI
USD/thùng
102,88
102,23
-0,41
-0,40%
Dầu Brent
USD/thùng
108,82
108,02
-0,38
-0,35%
Dầu thô TOCOM
JPY/kl
66.240,00
66.070,00
-430,00
-0,65%
Khí thiên nhiên
USD/mBtu
4,61
4,65
+0,01
+0,11%
Xăng RBOB FUT
US cent/gallon
295,05
292,84
-0,68
-0,23%
Dầu đốt
US cent/gallon
287,18
284,66
-0,15
-0,05%
Dầu khí
USD/tấn
886,25
881,50
-4,50
-0,51%
Dầu lửa TOCOM
JPY/kl
80.630,00
80.650,00
-440,00
-0,54%
Vàng New York
USD/ounce
1.245,40
1.244,40
+0,10
+0,01%
Vàng TOCOM
JPY/g
4.113,00
4.118,00
-2,00
-0,05%
Bạc New York
USD/ounce
18,80
18,79
-0,00
-0,01%
Bạc TOCOM
JPY/g
62,30
62,50
+0,20
+0,32%
Bạch kim giao ngay
USD/t oz.
1.429,50
1.436,00
-2,38
-0,17%
Palladium giao ngay
USD/t oz.
837,95
836,10
-0,60
-0,07%
Đồng New York
US cent/lb
314,10
309,00
-0,30
-0,10%
Đồng LME 3 tháng
USD/tấn
6.868,00
6.785,00
-83,00
-1,21%
Nhôm LME 3 tháng
USD/tấn
1.846,00
1.835,00
-11,00
-0,60%
Kẽm LME 3 tháng
USD/tấn
2.088,00
2.079,00
-9,00
-0,43%
Thiếc LME 3 tháng
USD/tấn
23.310,00
23.225,00
-85,00
-0,36%
Ngô
US cent/bushel
458,25
456,25
-2,00
-0,44%
Lúa mì CBOT
US cent/bushel
612,50
614,50
+2,00
+0,33%
Lúa mạch
US cent/bushel
359,00
360,75
+1,75
+0,49%
Gạo thô
USD/cwt
14,55
14,23
-0,33
-2,23%
Đậu tương
US cent/bushel
1.481,25
1.219,75
+2,50
+0,21%
Khô đậu tương
USD/tấn
499,60
496,50
-3,10
-0,62%
Dầu đậu tương
US cent/lb
38,35
39,24
-0,01
-0,03%
Hạt cải WCE
CAD/tấn
458,80
463,20
+4,40
+0,96%
Cacao Mỹ
USD/tấn
3.070,00
3.088,00
+18,00
+0,59%
Cà phê Mỹ
US cent/lb
171,15
170,20
-0,95
-0,56%
Đường thô
US cent/lb
17,19
17,04
-0,15
-0,87%
Nước cam cô đặc đông lạnh
US cent/lb
162,85
163,60
+0,75
+0,46%
Bông
US cent/lb
87,36
86,08
-1,28
-1,47%
Lông cừu (SFE)
US cent/kg
-
-
-
-%
Gỗ xẻ
USD/1000 board feet
307,30
309,00
+1,20
+0,39%
Cao su TOCOM
JPY/kg
192,20
193,80
+1,60
+0,83%
Ethanol CME
USD/gallon
2,19
2,12
-0,07
-3,19%
T.Hải

Nguồn: Vinanet/Reuters, Bloomberg