Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại trong tháng 12 đạt 421.765.265 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu năm 2007 lên 3.994.285.869 USD, tăng 11,2% so với năm ngoái.
![](https://img.vinanet.vn/zoom/300/userfiles/image/giày%20dép(1).jpg)
Nước có kim ngạch xuất khẩu trong năm 2007 cao nhất phải kể đến là: Mỹ: 885.147.126 USD, tiếp đến là Anh: 526.550.167 USD, sau cùng là Đức: 357.936.029 USD, Bỉ: 278.944.194 USD và các nước khác…
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 12 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu năm 2007(USD) |
Achentina |
1.566.290 |
11.609.835 |
CH Ai Len |
394.965 |
7.805.253 |
Aixơlen |
33.258 |
496.406 |
Ấn Độ |
428.469 |
3.810.478 |
Anh |
47.705.567 |
526.550.167 |
Áo |
3.689.169 |
48.894.812 |
Ả Rập Xê Út |
211.723 |
2.937.962 |
Ba Lan |
1.230.030 |
8.862.158 |
Bỉ |
26.779.509 |
278.944.194 |
Bồ Đào Nha |
435.153 |
2.743.830 |
Brazil |
1.697.435 |
24.162.261 |
Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất |
2.788.415 |
17.985.477 |
Campuchia |
68.020 |
1.249.249 |
Canada |
10.381.741 |
78.636.123 |
Đài Loan |
3.217.297 |
36.719.869 |
Đan Mạch |
2.721.100 |
17.482.372 |
CHLB Đức |
49.182.695 |
357.936.029 |
Hà Lan |
30.224.682 |
279.196.458 |
Hàn Quốc |
5.689.383 |
50.514.341 |
Hồng Kông |
4.519.967 |
50.529.242 |
Hungary |
402.116 |
2.653.177 |
Hy Lạp |
1.776.300 |
17.756.047 |
Indonesia |
227.069 |
2.174.731 |
Italia |
27.775.682 |
216.898.018 |
Lào |
|
962.277 |
Látvia |
|
747.806 |
Lít va |
213.999 |
1.137.973 |
Malaysia |
1.605.020 |
19.410.486 |
Mỹ |
83.342.888 |
885.147.126 |
Na Uy |
1.202.548 |
8.510.212 |
CH Nam Phi |
1.737.389 |
37.847.689 |
Niu zi lân |
637.875 |
5.432.466 |
Liên bang Nga |
5.637.181 |
28.319.734 |
Nhật Bản |
9.566.323 |
114.750.420 |
Ôxtrâylia |
4.228.266 |
39.460.432 |
Phần Lan |
228.150 |
4.020.639 |
Pháp |
21.845.542 |
200.948.002 |
Philippines |
342.675 |
4.709.564 |
Rumani |
264.013 |
1.126.554 |
CH Séc |
1.026.266 |
6.562.642 |
Singapore |
709.049 |
10.224.076 |
CH Síp |
203.164 |
1.031.780 |
Slôvakia |
1.903.024 |
17.502.121 |
Slôvenhia |
634.105 |
3.448.045 |
Tây Ban Nha |
14.131.895 |
128.014.559 |
Thái Lan |
239.919 |
4.002.565 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
2.211.723 |
14.366.030 |
Thuỵ Điển |
6.672.309 |
54.500.560 |
Thuỵ Sĩ |
2.839.027 |
19.389.213 |
Trung Quốc |
7.876.303 |
66.021.900 |
Ucraina |
902.282 |
4.578.253 |
Tổng |
421.765.265 |
3.994.285.869 |
(tổng hợp)
Nguồn:Vinanet