NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CHỦ YẾU TỪ HOA KỲ VÀO VIỆT NAM
đến tháng 6-08
Đơn vị tính: triệu USD
STT |
Mặt hàng |
Tháng 6-08 |
Tháng 5-08 |
Tỷ lệ % T6-08/T5-08 |
Tháng 6-07 |
Tỷ lệ % T6-08/T. 6-07 |
Tổng cộng từ T.1-08 đến T.6-08 |
Tỷ lệ % 6 tháng 08/6 tháng 07 |
1 |
Xe và phưưong tiện giao thông |
19.389,00 |
45.074,00 |
-56,98 |
15.081,00 |
28,57 |
261.254,00 |
284,30 |
2 |
Máy móc thiết bị cơ khí và phụ tùng |
42.839,00 |
21.937,00 |
95,28 |
22.196,00 |
93,00 |
156.363,00 |
52,70 |
3 |
Nhựa và sản phẩm từ nhựa |
11.307,00 |
21.589,00 |
-47,63 |
9.223,00 |
22,60 |
104.643,00 |
55,00 |
4 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
9.509,00 |
10.606,00 |
-10,34 |
10.617,00 |
-10,44 |
58.288,00 |
17,40 |
5 |
Bông kể cả sợi, vải bông |
19.112,00 |
16.634,00 |
14,90 |
16.674,00 |
14,62 |
76.735,00 |
85,70 |
6 |
Máy móc thiết bị điện, đồ nghe nhìn và linh kiện |
12.215,00 |
9.552,00 |
27,88 |
6.869,00 |
77,83 |
47.264,00 |
0,30 |
7 |
Sắp thép |
4.057,00 |
14.431,00 |
-71,89 |
5.285,00 |
-23,24 |
100.160,00 |
400,20 |
8 |
Da thuộc hoặc chưa thuộc (trừ da lông thú) |
9.593,00 |
10.561,00 |
-9,17 |
6.524,00 |
47,04 |
51.493,00 |
6,80 |
9 |
Thiết bị y tế, phẫu thuật, quang học và linh kiện |
5.674,00 |
6.150,00 |
-7,74 |
5.297,00 |
7,12 |
35.920,00 |
35,20 |
10 |
Thịt và nội tạng dùng làm thực phẩm |
29.248,00 |
21.987,00 |
33,02 |
1.780,00 |
1.543,15 |
109.687,00 |
868,00 |
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của Bộ Thương mại Hoa kỳ
Nguồn:Internet