menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu ô tô trong tháng 2/2011 giảm mạnh

15:48 23/03/2011

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 2 ô tô nguyên chiếc nhập khẩu về là 3.735 chiếc, trị giá 60.037.731 USD, giảm 38,9% về lượng và giảm 41,6% về trị giá so với tháng trước đó, tính chung 2 tháng đầu năm lượng ô tô nguyên chiếc nhập là 9.750 chiếc, trị giá 161.962.335 USD, tăng 65,5% về lượng và tăng 62,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2010, đạt 19,5% kế hoạch năm.
 
 


Sau khi tăng mạnh trong hai tháng do tác động của việc nhập khẩu tránh tỷ giá và giá tính thuế mới, lượng ô tô nguyên chiếc nhập khẩu trong tháng 2 giảm mạnh so với tháng trước.

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 2 ô tô nguyên chiếc nhập khẩu về là 3.735 chiếc, trị giá 60.037.731 USD, giảm 38,9% về lượng và giảm 41,6% về trị giá so với tháng trước đó, tính chung 2 tháng đầu năm lượng ô tô nguyên chiếc nhập là 9.750 chiếc, trị giá 161.962.335 USD, tăng 65,5% về lượng và tăng 62,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2010, đạt 19,5% kế hoạch năm.

Hàn quốc, Trung Quốc, Nhật Bản là những thị trường chính nhập khẩu ôtô nguyên chiếc của Việt Nam trong 2 tháng đầu năm 2011. Trong đó nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc chiếm 48,2% trong tổng lượng nhập khẩu mặt hàng, thứ hai là Trung Quốc chiếm 14,1% và đứng thứ ba là Nhật Bản chiếm 12,6%.

Thống kê thị trường nhập khẩu ô tô nguyên chiếc 2 tháng đầu năm 2011

ĐVT: Lượng (chiếc); trị giá (USD)

Thị trường

KNNK T1/2011

KNNK T2/2011

KNNK 2T/2011

Lượng

Trị giá

Lượng

Trị giá

Lượng

Trị giá

Kim ngạch

6.117

102.762.707

3.735

60.037.731

9.750

161.962.335

Hàn Quốc

3.024

23.221.477

1.801

16.556.058

4.858

39.530.575

Trung Quốc

337

10.308.497

529

286.200

2.189

1.186.104

Nhật Bản

744

23.209.809

474

12.503.806

1.240

35.919.546

Thái Lan

302

5.661.955

355

6.737.861

687

12.867.780

Indonesia

108

844.090

213

1.585.646

321

2.429.726

Đài Loan

540

5.549.535

126

1.258.963

629

6.480.273

Hoa Kỳ

562

12.708.806

108

2.812.433

657

15.255.239

Đức

151

6.559.860

86

3.921.257

237

10.460.554

Canada

55

1.578.846

9

276.500

66

1.915.346

(Lan Hương-Vinanet)

Nguồn:Vinanet