Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Bã ngô - Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn chăn nuôi. Hàng Nhập khẩu phù hợp QĐ90/QĐ BNN - DRIED DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES.
|
tấn
|
346
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải, hàng xá. Màu, mùi đặc trng, không có mùi chua, mùi mốc. Độ ẩm: 9,7%, hàm lợng Aflatoxin: nhỏ hơn 1 ppb, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
359
|
Cảng SITV (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột cá - CORPESCA PRIME CHILEAN STEAM DRIED FISH MEAL, ( PROTEIN 67,4%; Độ ẩm 7,6 , FREE SALMONELLA , FREE E-COLI , NACL 3,9% ,TVN 120MG/100GR)
|
tấn
|
1.448
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Khô Đậu Tơng đóng bao kg/bao ( NL dùng để SXTĂCN )
|
tấn
|
570
|
Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Dịch gan mực - SQUID LIVER PASTE
|
tấn
|
960
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám gạo trích ly ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo TT 26/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
170
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
INDIAN RAPESEED EXTRACTION MEAL (Khô dầu hạt cải), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong cont, tịnh 50 kg/bao
|
tấn
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu Nành, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
570
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cọ, PALM KERNEL EXPELLER FAQ, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT( Ngày 26.05.2012)
|
tấn
|
181
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Cám mỳ (wheat Bran) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, hàng phù hợp thông t 26/2012 BNN PTNT, MớI 100%
|
tấn
|
237
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein:55,24%,độ ẩm;3,75%,melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với T26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 45.99%; Độ ẩm: 8.37%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
tấn
|
845
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Khô dầu cọ - PALM KERNEL EXPELLER, ( PROTEIN 15.2 %;độ ẩm 9,6 )
|
tấn
|
193
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột bánh vụn - BISCUIT MEAL (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
310
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
600
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 47,3%, độ ẩm 3,8%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012BNNPTNT
|
tấn
|
405
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám Mì - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
228
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột thịt xơng bò (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT - BNN PTNT
|
tấn
|
300
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột lông vũ thủy phân, protein 88,10%,độ ẩm: 6,00%, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
650
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột cá: Nguyên liệu sản xuất TĂCN nhập khẩu đúng theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của bộ NN và PTNT (ô số 8).
|
tấn
|
1.490
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô Dầu Dừa ( Copra Meal Expeller) Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu theo TT số 26/TT-BNN&PTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
272
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
354
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ viên - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
200
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột gia cầm ( bột thịt xơng từ gia cầm ), protein 70,81%, melamine <2.0ppm, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012 /BNNPTNT
|
tấn
|
560
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Lông Vũ Thủy Phân ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
640
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein:51,10%,độ ẩm;3,07%,melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với T26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
425
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột đạm lợn thủy phân (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.94%, protein 52.64%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột cá ( Nguyên liệu dùng làm thức ăn gia súc )
|
tấn
|
990
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gan cá ngừ ( Tuna Liver Powder - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản )
|
tấn
|
1,160
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Khô dầu hạt cải ( Canola meal). Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
393
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS ( Distillere dried grains solubles) NL sản xuất thức ăn chăn nuôi , độ ẩm 11.40%, protein 26.90%, hàm lợng xơ thô 6.52% hàng NK phù Hợp TT26/2012 BNNPTNT theo dòng 4245
|
tấn
|
336
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
tấn
|
522
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Gluten ngô (Corn gluten meal) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
tấn
|
844
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|