Giá trị sản xuất công nghiệp 5 tháng đầu năm tăng 16,4%, trong đó :
+khu vực doanh nghiệp nhà nước tăng 7% (Trung ương quản lý tăng 9,6%; địa phương quản lý giảm 0,9%);
+khu vực ngoài nhà nước tăng 22,1% và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng 17,2% (dầu mỏ và khí đốt giảm 6,5%, các sản phẩm khác tăng 19,7%).
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu đạt tốc độ tăng cao hơn mức tăng chung đã góp phần duy trì sự tăng trưởng của toàn ngành công nghiệp gồm: X
+xe tải tăng 109,8%;
+xe chở khách tăng 106,5%;
+máy giặt tăng 51,1%;
+lốp ô tô, máy kéo tăng 41,5%;
+tivi tăng 30,5%;
+điều hòa nhiệt độ tăng 29,9%;
+tủ lạnh, tủ đá tăng 29,7%;
+dầu thực vật tinh luyện tăng 28,6%;
+sữa bột tăng 26,9%;
+quần áo người lớn tăng 25,7%; …
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 5 và 5 tháng năm 2008
|
Đơn vị tính |
Chính thức 4 tháng năm 2008 |
Ước thực hiện tháng 5 năm 2008 |
Cộng dồn 5 tháng năm 2008 |
Tháng 5/2008 so với tháng 5/2007 (%) |
5 tháng năm 2008 so với cùng kỳ năm 2007(%) |
Than đá (than sạch) |
Nghìn tấn |
14581,3 |
4274,6 |
18855,9 |
112,2 |
110,7 |
Dầu mỏ thô khai thác |
" |
4925 |
1255 |
6180 |
93,0 |
93,7 |
Khí đốt thiên nhiên dạng khí |
Triệu m3 |
2510 |
627 |
3137 |
114,8 |
96,9 |
Khí hoá lỏng (LPG) |
Nghìn tấn |
84 |
21 |
105 |
83,7 |
81,3 |
Thuỷ hải sản chế biến |
" |
238,7 |
73,6 |
312,3 |
112,7 |
119,5 |
Dầu thực vật tinh luyện |
" |
193,0 |
57,4 |
250,3 |
128,9 |
128,6 |
Sữa bột |
" |
14,6 |
4,8 |
19,4 |
159,2 |
126,9 |
Đường kính |
" |
7305,9 |
961,7 |
8267,6 |
125,1 |
106,9 |
Bia |
Triệu lít |
491,3 |
160,2 |
651,5 |
115,0 |
112,6 |
Thuốc lá điếu |
Triệu bao |
1363,7 |
371,6 |
1735,2 |
96,0 |
97,6 |
Vải dệt từ sợi bông |
Triệu m2 |
85,9 |
20,5 |
106,4 |
77,7 |
108,2 |
Vải dệt từ sợi tổng hợp hoặc sợi nhân tạo |
" |
231,6 |
59,9 |
291,5 |
97,2 |
93,5 |
Quần áo |
Triệu cái |
413,3 |
124,6 |
537,9 |
138,1 |
125,7 |
Giày, dép, ủng bằng da giả |
Triệu đôi |
13,4 |
2,9 |
16,3 |
54,7 |
59,2 |
Giày thể thao |
" |
87,5 |
25,1 |
112,6 |
102,6 |
112,8 |
Phân hoá học |
Nghìn tấn |
801 |
212 |
1013 |
102,9 |
104,4 |
Sơn hoá học |
" |
70,2 |
19,1 |
89,3 |
112,4 |
113,7 |
Xà phòng giặt |
" |
142,5 |
39,8 |
182,4 |
116,0 |
105,3 |
Lốp ô tô, máy kéo |
Nghìn cái |
404,9 |
116,6 |
521,5 |
139,3 |
141,5 |
Lốp mô tô, xe máy, xích lô |
" |
4058,8 |
1170,2 |
5229,0 |
99,6 |
104,6 |
Kính thủy tinh |
Nghìn m2 |
11671,6 |
3515,8 |
15187,4 |
93,4 |
92,3 |
Gạch xây bằng đất nung |
Triệu viên |
5101,6 |
1332,6 |
6434,2 |
106,7 |
112,7 |
Gạch lát ceramic |
Triệu m2 |
30,4 |
9,6 |
40,0 |
118,4 |
116,8 |
Xi măng |
Triệu Tấn |
11,4 |
3,3 |
14,7 |
112,7 |
112,5 |
Thép tròn |
Nghìn Tấn |
1339,3 |
388,0 |
1727,3 |
113,6 |
117,1 |
Điều hoà nhiệt độ |
Nghìn Cái |
51,2 |
18,8 |
70,0 |
105,9 |
129,9 |
Tủ lạnh, tủ đá |
" |
380,0 |
115,1 |
495,0 |
114,0 |
129,7 |
Máy giặt |
" |
195,3 |
51,0 |
246,3 |
182,9 |
151,1 |
Tivi |
" |
860,4 |
228,0 |
1088,4 |
130,0 |
130,5 |
Xe chở khách |
Nghìn chiếc |
22,1 |
6,2 |
28,3 |
180,3 |
206,5 |
Xe tải |
" |
12,7 |
3,6 |
16,3 |
173,8 |
209,8 |
Xe máy |
" |
1014,4 |
262,3 |
1276,7 |
109,7 |
109,1 |
Điện sản xuất |
Tỷ Kwh |
23,1 |
6,2 |
29,3 |
109,9 |
115,7 |
Nước máy thương phẩm |
Triệu m3 |
388,0 |
101,5 |
489,6 |
108,4 |
113,5 |
(Tổng Cục Thống kê)
Nguồn:Vinanet