Nhập khẩu
|
|
|
|
Than mỡ (bi tum) dùng để luyện than cốc, đong sbao 40-50kg/bao do TQSX
|
CNY/tấn
|
1400
|
HQ Bát Xát Lao Cai
|
Đá xẻ từ đá Granite tự nhiên đã được đánh bóng một mặt chưa cắt cạnh
|
USD/m2
|
4.5
|
CK Chi Ma Lạng Sơn
|
Dầu gốc pha chế dầu nhơn Base Oil Sn500
|
USD/tấn
|
797.31
|
Cảng Sai Gon KV IV
|
Mogas 92 Ron Unleaded
|
USD/tấn
|
715.55
|
Cảng Đồng Tháp
|
Gas làm lạnh R22 (13.6 kg/bình) không chưa CFC
|
USD/bình
|
55
|
Cảng sài Gòn KV IV
|
Gỗ xẻ bạch đàn EUCA –FSC MIXED CREDIT ANL-17, chiều rộng từ 60mm trở lên
|
USD/m3
|
313
|
Cảng qui Nhơn Bình Định
|
Gỗ kiền kièn xẻ (N2)
|
USD/m3
|
280
|
CK Nậm Cắn Nghệ An
|
Gỗ tròn tông dù (xoan hôi) cắt khúc, dài 1,6-2,8m đường kính 20-45cm
|
USD/m3
|
115
|
CK Sóc Giang Cao Bằng
|
Ô tô đầu kéo HUYNDAI SX2007 đã qua sử dụng dung tích trên 1100cc
|
USD/c
|
62500
|
Cảng Sài Gòn KV III
|
Ô tô mới 100% táy lái thuận TOYOTA FORTUNER, SR5, 7 chỗ ngồi, Thái Lan SX, Model 2010
|
USD/c
|
28500
|
Cảng HP KV III
|
Ô tô 5 chỗ BMW X6 mới 100% SX2009, DT 4395cc, tay lái htuận, 2 cầu, xanh
|
USD/c
|
54000
|
Cảng Cát Lái (Cảng Saigon KV I)
|
Ô tô 7 chỗ ACURA MDX mới 100% SX 2010 DT 3664cc táy lái thuận 2 cầu, trắng
|
USD/c
|
34000
|
Cảng Cát Lái (Cảng Saigon KV I)
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
Áo thun HTS 6109902000 cat 638
|
USD/c
|
6.2
|
KCN ĐÀ Nẵng
|
Áo sơ mi nữ PO#100000844677 HTS 6206303041, Cat 341
|
USD/c
|
4.56
|
Cảng Đà Nẵng KV I
|
Áo sơ mi nam dài tay, mới 100% HTS#6205202066 CAT 340
|
USD/c
|
7.16
|
HQ Điện tử HP
|
Áo dệt kim nam
|
USD/c
|
0.9
|
Cảng Nha Trang KHánh Hoà
|
Áo khoác nữ
|
USD/c
|
18.92
|
Cảng Qui Nhơn Bình Định
|
Bộ quần áo trẻ em năm (1 áo Jacket + 1 quần dài)
|
USD/bộ
|
5.22
|
HQ quản lý hàng giá công HCM
|
Gas oil 0,25PTC Sufua (Diezel cho động cơ tốc độ cao)
|
USD/tấn
|
680
|
HQ Vạn Gia Quảng Ninh
|
Fuel oil 180 CST 3.0%S Mã háng tái xuất theo TK số 145/NTX/KV3 (3/6/2010)
|
USD/tấn
|
495
|
Đội Thủ tục giám sát xăng dầu XNK
|
Propylene dạng khí
|
USD/tấn
|
860.49
|
Cảng Dung Quất
|
Khí dầu hoá lỏng (LPG)
|
USD/tấn
|
720
|
CK Mộc Bài Tây Ninh
|
Đá xây dựg đã qua gia công chế biến, kích cỡ 0-40mm
|
USD/tấn
|
28
|
Cảng Nghệ An
|
Cát trắng dùng làm khuôn đúc, hàm lượng SiO2=99,6% (đã qua tuyển rửa, sấy khô, phan loại cỡ hạt)
|
USD/kg
|
0.06
|
Cảng Đà Nẵng KV II
|
Tinh quặng ilmenite 52.73%
|
USD/tấn
|
55
|
HQ Cá KCN Quảng Ngãi
|
Than Hoàn Gai Fine No.11A
|
USD/tấn
|
81.5
|
CK Cẩm Phả
|