Nhập khẩu
|
|
|
|
Gỗ nhóm 1 qua xử lý (hương)
|
USD/m3
|
1500
|
CK Hoa Lư Bình Phước
|
Gỗ gõ lau xẻ
|
USD/m3
|
600
|
CK La Lay Quảng Trị
|
Gỗ cao su
|
USD/m3
|
220
|
CK Xa Mát Tây Ninh
|
Gỗ gõ đỏ xẻ hộp
|
USD/m3
|
650
|
CK Cà Roòng Quảng Bình
|
Gỗ trắc xẻ nhóm 1
|
USD/m3
|
1499.99
|
CK QT Hà Tiên
|
Clorua Amon hàm lượng N>=25% dùng SX phân NPK
|
USD/tấn
|
138
|
HQ Ga đường sắt QT Đồng Đăng
|
Phân đạm U rê (NH2)2CO, hàm lượng N>=4646%, đóng bao PE/PP, 50kg/bao
|
CNY/tấn
|
2100
|
CK Phó Bảng Hà Giang
|
SODIUM Sunfat 98% Min loại 50kg/bao
|
USD/tấn
|
96
|
HQ ga đường sắt Lào cai
|
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LLDPE 7042
|
USD/tấn
|
1395
|
Đôi Nghiệp vụ 2- HQ Long Bình Tân
|
Hạt nhựa LLDPE
|
USD/kg
|
1.45
|
HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
Diezel (DO) gasoil 0,25% Sulfua
|
USD/tấn
|
598.97
|
HQ Cảng HP KV II
|
Dầu diezel dùng cho động cơ tốc độ cao (gasoil 0,25 Pct Sulfua) tạm nhập tái xuất
|
USD/tấn
|
655
|
CK Cảng Hòn Gai
|
Khí Argon hoá lỏng, do TQ SX hàm lượng >=99,999%
|
USD/tấn
|
510
|
HQ CK Lao Cai
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
Sữa đặc có đường – BESTCOWS (380g x 48hộp/ thùng)
|
USD/thùng
|
21.5
|
HQ Điện tử TPHCM
|
Cà phê nhân Robusta chưa rang loại 1, tịnh 60kg/bao, 320bao
|
USD/tấn
|
1610
|
HQ Buôm Mê Thuột
|
Sắn lát khô (hàng rời)
|
USD/tấn
|
208.5
|
Cảng qui Nhơn Bình Định
|
Bánh trứng nướng Tipo (300g/gói x 10gói/thùng)
|
đ/thùng
|
183000
|
HQ Cốc Nam Lạng Sơn
|
Hải sản đông lạnh
|
USD/kg
|
2.24
|
Cảng Cát Lở Vtàu
|
Mỡ cá (fishoil)
|
USD/tấn
|
611.2
|
CK Cảng Cần Thơ
|
Tôm sú tươi đông lạnh có MTR 79
|
USD/kg
|
13.01
|
Cảng Năm Căn Cà Mau
|
Quả măng cụt tươi
|
USD/kg
|
0.54
|
HQ Cốc Nam Lạng Sơn
|
Bộtmì (Wheat flour – Orange Globe)
|
USD/tấn
|
425
|
Cảng Cái Mép Vtàu
|
Cá ngừ đóng hộp (48lon x 200g/thùng)
|
USD/thùng
|
27.75
|
Cảng Saigon KV IV
|
Dầu ăn Cái Lân 25kg
|
đ/thùng
|
461000
|
CK QT HÀ Tiên
|
Sữa đặc Ngôi sao Phương Nam xanh 380g
|
USD/thùng
|
25.13
|
CK Tịnh biên An Giang
|
Chè đen Pekoe B160
|
USD/tấn
|
2250
|
HQ Ga Yên Viên – HN
|
Quế chẻ
|
USD/tấn
|
855
|
HQ Gia Lâm HN
|