|
|
|
|
|
Gỗ tần bì dạng cây ( EUROPEAN ASH), dài từ : 2.5m-11.8 m, đờng kính 20cm , hàng mới 100%, không nằm trong danh mục CITES.
|
|
|
|
|
Gỗ lim xẻ Châu phi TALI dài 1-2.1m gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong CITES (Erythrophieum Forddi)
|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ LUMBER SPF KD S4S CRAFTSMAN NO.3 COMMON PW: 19MM x 64MM x 6'~14'
|
|
|
|
|
Gỗ sồi xẻ-25.4mm(4/4) White Oak Character A
|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ, nhóm 4 (Pinus Radiata): 22MM x 95MM x 2000-3200MM. Gỗ thông không thuộc danh mục công ớc Cites.
|
|
|
|
|
Ván sàn bằng bột gỗ ép đã soi rãnh, dầy 12,3mm, Kích thớc : ( 808 x 130 ) mm, Mã 8703, Hiệu Eurolines
|
|
|
|
|
Bộ bàn trà bằng gỗ tạp loại gồm 1ghế dài, 2ghế tựa đơn,1 bàn KT:dài(1.2-1.4)m*rộng(0.6-0.76)m*cao(0.47-0.52)m và 1bàn phụ KT: dài(0,6-0.76)m*rộng(0.6-0.76)*cao(0.47-0.52)m, hiệu chữ Trung quốc
|
|
|
|
|
Bàn làm việc bằng bột gỗ ép, KT:(dài2.4*rộng(1.1-1.2)*cao0.76)m, kèm theo hộc , hiệu haosen.
|
|
|
|
|
Ván dăm gỗ ép cha phủ nhựa, E2-13S, 25x1830x2440mm, mới 100%
|
|
|
|
|
Giờng đôi bằng bột gỗ ép rộng (1.8-2.15 )m dài ( 2.0 - 2.2 )m,hiệu chữ Trung quốc
|
|
|
|
|
Bàn giám đốc bằng gỗ MDF (1.6mx0.8mx0.76m)
|
|
|
|
|
Ván ép ( Size :2440mm*1220mm*18mm ) hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Gỗ Gõ (Sapelli), Đờng kính 90cm +, dài 5.0m +
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ TEAK TRòN CHU VI 100-109CM
|
|
|
|
|
Gỗ lim- TALI -xẻ hộp dày từ 40mm- đến 60mm- ,dài từ 220cm- 440cm ( hàng không nằm trong danh mục Cites)- hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Gỗ beech xẻ (0.050 * 0.010->0.052* 2.1->4.0) M
|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4: 25/32/50mm x 100mm & WDR x 1.8 - 6.0M
|
|
|
|
|
Gỗ lim TALI xẻ hộp dài từ 2.6 - 5.1m dầy: 160-250 mm, rộng trên 250 mm. Hàng mới 100%, ( Hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Eyrthrophleum Ivorensis tatali)
|
|
|
|
|
Gỗ vân sam xẻ (T:0.032~0.050; W:0.125~0.225; L:3.0~5.4)M WHITEWOOD (PICEA ABIES) (tên KH:PICEA ABIES)
|
|
|
|
|
Gỗ GIá Tỵ TRòN 80-89CM- 8 LóNG
|
|
|
|
|
Gỗ Trắc vàng Tròn(WAMARA LOGS,Tên KH:DALBERGIA COCHINCHINENESIS PIERRE)
|
|
|
|
|
Gỗ tròn Gỗ Dầu. Nhóm 4 - Tên khoa học: DIPTEROCARPUS GRANDIFLORUS: chiều dài 18F (5.4m) trở lên, chu vi từ 6F(1.8m) trở lên
|
|
|
|
|