1. Tinh quặng Ibmenite (dạng sa khoáng) hàm lượng TiO2>=52% : 2.480 NDT/tấn cửa khẩu Móng Cái
2. Tinh quặng Ibmenite (gốc) hàm lượng TiO2>=48% : 2.230NDT/tấn cửa khẩu Móng Cái
3. Tinh quặng Rutile hàm lượng TiO2>=83% : 4.100 NDT/tấn cửa khẩu Móng Cái
4. Ibmenite hoàn nguyên hàm lượng TiO2>=56% : 2.325NDT/tấn cửa khẩu Móng Cái
5. Xỉ Titan TiO2>= 85%: 4.200 NDT/tấn cửa khẩu Móng Cái
6. Tinh quặng Monazite ReO>= 57%: 1.730 NDT/tấn cửa khẩu MÓng Cái
7. Tinh quặng Sunfua kẽm Zn>=50%: 2.440 NDT/tấn cửa khẩu MÓng Cái
8. Quặng sắt vê viên Fe>=66%: 1.750 NDT/tấn cửa khẩu Móng Cái
9. tinh quặng Magnetit Fe>=60%: 1.580 NDT/tấn cửa khẩu Móng Cái
10. Tinh quặng Mangan Mn>=30%: 1.060 NDT/tấn cửa khẩu Móng Cái
11. Tinh quặng Bauxit Al2O3 >=48%: 1.683 NDT/tấn cửa khẩu Móng Cái
12. Tinh quặng Fluorit CaF2 >= 65%: 2.770 NDT/tấn cửa khẩu Móng Cái
13. Bột Barit (hạt < 1mm) BaSO4 >= 89%: 3.140 NDT/tấn cửa khẩu Móng Cái
Nguồn:Vinanet