Mặt hàng
|
Đơn giá
|
Cảng cửa khẩu
|
Nhập khẩu
|
|
|
Phân DAP (NH4)2H2PO4; N>=18%, P2O5>=46%
|
3000 CNY/tấn
|
HQ Bát Xát Lao Cai
|
Phân bón DAP – N17,5% min, P2O5 46% Min – TQSX
|
455 USD/tấn
|
Ga đường sắt Lao Cai
|
Hóa chất MEK (METHYL ETHYL KETONE)
|
28000 VND/kg
|
KCN Tân Định Bình Dương
|
Hạt nhựa NS (Polypropylene resin Moplen HP 456)
|
1200 USD/tấn
|
Cảng tổng hợp Bình Dương
|
Gỗ nhóm 1 đã qua xử lý (hương)
|
1.500 USD/m3
|
CK Hoa Lư Bình Phước
|
Gỗ gõ lau xẻ
|
600 USD/m3
|
CK La Lay Quảng Trị
|
Gỗ cao su
|
220 USD/m3
|
CK Xa Mát Tây Ninh
|
Gỗ gõ đỏ xẻ hộp
|
650 USD/m3
|
CK Cà Roòng Quảng Bình
|
Gỗ trắc xẻ nhóm 1
|
1499,99 USD/m3
|
CK QT Hà Tiên
|
Phân bón Phiex Man cho lúa đẻ nhánh
|
148,50 USD/lít
|
Sân bay Tân Sân Nhất
|
Phân bón Perk Up dùng cho lúa màu
|
288,00 USD/thùng
|
Cảng Bến Nghé
|
Xuất khẩu
|
|
|
Cà phê hạt Robusta
|
1535 USD/tấn
|
HQ Long Bình Tân
|
Cà phê chưa rang Robusta loại 1
|
1658,67 USD/tấn
|
HQ Buôn Mê Thuột
|
Chả cá đông lạnh có sử dụng đường tinh luyện (0.12)
|
1,63 USD/tấn
|
CK Cảng Năm Căn Cà Mau
|
Chè xanh khô sơ chế, SX tại VN
|
20.000 USD/kg
|
CK Chi Ma Lạng Sơn
|
DO 0,25 hàng tái xuất theo TK 139/NTX/KV3
|
666 USD/tấn
|
Đội TT và GS xăng dầu XNK
|
Gạo nếp VN 10% tấm
|
685 USD/tấn
|
HQ Bến Lức
|
Tinh bột sắn VNSX
|
8.800.000 VND/tấn
|
CK Hữu nghị Lạng Sơn
|
Khí hóa lỏng Propane
|
710 USD/tấn
|
HQ Long Thành Đồng Nai
|
Khí dầu hóa lỏng (LPG)
|
710 USD/tấn
|
CK Mộc Bài Tây Ninh
|
Sữa đặc ngôi sao Phương Nam 380g
|
25,35 USD/thùng
|
CK Tịnh Biên An Giang
|
Xăng 92
|
780 USD/tấn
|
HQ CK Lệ Thanh
|