menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường cao su trong nước tuần 21– 25/11/2011: tiếp tục suy giảm

09:43 28/11/2011
Dẫn nguồn tin từ AgroMonitor, giá cao su SVR (FOB) bán ra và mua vào đầu tuần (tuần từ 21-25/11) đều đồng loạt giảm so với cuối tuần trước và đà suy giảm này kéo dài trong cả tuần.

Dẫn nguồn tin từ AgroMonitor, giá cao su SVR (FOB) bán ra và mua vào đầu tuần (tuần từ 21-25/11) đều đồng loạt giảm so với cuối tuần trước và đà suy giảm này kéo dài trong cả tuần. Chỉ trong 4 ngày đầu tuần (21/11- 24/11) giá cao su SVR CV mua vào và bán ra đã giảm khoảng 2.900 đ/kg (4%) xuống mức lần lượt 70.800 đồng/kg và 71.500 đồng/kg; giá cao su SVRL giảm 2.300 (3,2%) xuống mức 70.000 đ/kg và 70.700 đ/kg; giá cao su SVR 10 và SVR 20 đều giảm 2.600 đ/kg (3,8%) xuống mức 64.700 đ/kg mua vào và 65.400 đ/kg bán ra.

Trung bình tuần giá mủ cao su tại Đồng Nai giữ ở mức 18.000 đồng/kg của tuần trước. Tuy nhiên giá mủ nước cao su tại Bình Phước lại giảm 320 đồng/kg xuống mức 24.800 đồng/kg.

Tại thị trường biên mậu, hoạt động giao dịch xuất nhập khẩu cao su thiên nhiên tại cửa khẩu tiểu ngạch Lục Lầm – La Phù vẫn cầm chừng trong tuần qua với sản lượng 100 – 200 tấn/ngày và vẫn đang bị ứ đọng do các nhà máy sản xuất lốp xe Trung Quốc không tiêu thụ được sản phẩm bởi tình trạng kinh tế trì trệ.

Cao su SVR3L (chưa bao gồm thuế) tại thị trường cửa khẩu Móng Cái – Đông Kinh ngày 25.11.2011 được chào quanh mức 20.500-20.700 NDT/tấn. Mức giá thấp nhất được ghi nhận là 20.500 NDT/tấn.

Mặc dù có nguồn nguyên liệu cao su tự nhiên dồi dào, song các sản phẩm cao su xuất khẩu của nước ta chủ yếu dưới dạng sản phẩm sơ chế, nguyên liệu thô như SVR CV60, SVR CV50, SVRL, SVR 3L…, giá bán trên dưới 5 USD/kg, trong khi nếu chuyển sang sản xuất sản phẩm tinh chế thì giá trị có khả năng tăng gấp 3 lần. Nếu gia tăng chuỗi giá trị sản xuất sản phẩm tinh chế từ cao su, sản phẩm gia dụng, công nghiệp… thì giá trị xuất khẩu của ngành cao su không dừng lại ở mức 3,6 tỉ USD như hiện nay.

Giá cao su SVR (F.O.B.) ngày 25.112011

Nguồn: vnb-blog.blogspot.com

Tháng 11

Đồng/kg

Uscents/kg

Mua

Bán

Mua

Bán

SVR CV

70.500

71.200

335,36

338,75

SVR L

69.700

70.400

331,53

334,73

SVR5

-

66.800

-

318,00

SVR GP

-

66.600

-

317,03

SVR 10

65.600

66.200

311,84

314,89

SVR20

65.400

66,100

311,21

314,26

Calculation based on (-)3% diffrential of Malaysian Rubber Price

Currency exchange rate: 1.00 USD = 21.005 USD (Vietcombank)

Nguồn:Vinanet