XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM VÀO HOA KỲ
đến tháng 6-08
Đơn vị tính: triệu USD
STT |
Mặt hàng |
Tháng 6-08 |
Tháng 5-08 |
Tỷ lệ % T6-08/T5-08 |
Tháng 6-07 |
Tỷ lệ % T6-08/
T 6-07 |
Tổng cộng từ T.1-08 đếnT.6-08 |
Tỷ lệ % 6 tháng 08/6 tháng 07 |
1 |
Dệt may |
392.587,00 |
447.591,00 |
-12,29 |
385.326,00 |
1,88 |
2.365.804,00 |
25,00 |
2 |
Đồ gỗ |
108.538,00 |
122.847,00 |
-11,65 |
95.324,00 |
13,86 |
676.305,00 |
23,40 |
3 |
Giày dép |
114.720,00 |
109.307,00 |
4,95 |
106.256,00 |
7,97 |
599.237,00 |
10,80 |
4 |
Thủy sản |
51.106,00 |
44.258,00 |
15,47 |
54.297,00 |
-5,88 |
302.084,00 |
5,48 |
5 |
Dầu khí |
100.985,00 |
63.790,00 |
58,31 |
49.075,00 |
105,78 |
404.553,00 |
27,90 |
6 |
Nông sản |
59.162,00 |
44.097,00 |
34,16 |
42.303,00 |
39,85 |
315.318,00 |
14,95 |
7 |
Máy móc thiết bị điện, đồ nghe nhìn và linh kiện |
27.107,00 |
30.860,00 |
-12,16 |
22.737,00 |
19,22 |
172.452,00 |
9,80 |
8 |
Máy móc thiết bị cơ khí và phụ tùng |
37.129,00 |
33.040,00 |
12,38 |
17.134,00 |
116,70 |
154.794,00 |
25,50 |
9 |
Nến , sáp, chất tẩy rửa |
11.364,00 |
7.176,00 |
58,36 |
8.311,00 |
36,73 |
54.193,00 |
50,10 |
10 |
Sản phẩm bằng sắt thép |
9.035,00 |
10.437,00 |
-13,43 |
14.967,00 |
-39,63 |
68.318,00 |
-10,20 |
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của Bộ Thương mại Hoa kỳ
Nguồn:Internet