Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
Vàng |
|
Chỉ |
Ngân hàng No và PTNT (vàng 99,99% - 10h00' cùng ngày) - Tại Thành phố Hải Dương |
- Giá mua |
1.995.000 |
- |
- Giá bán |
2.035.000 |
- |
Cửa hàng tư nhân (vàng 99,99% ) - Tại Thành phố Hải Dương |
- Giá mua |
2.010.000 |
- |
- Giá bán |
2.030.000 |
- |
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 21/5/2009 như sau:
1USD = 16. 935 VNĐ |
Đô la Mỹ (tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Hải Dương) |
Mua tiền mặt / chuyển khoản |
17.778 / 17.780 |
đ/USD |
Giá bán ra |
17.782 |
- |
Euro |
|
|
Mua tiền mặt / chuyển khoản |
24.513 / 24.587 |
đ/EUR |
Bán ra |
25.091 |
- |
Bảng Anh : Giá mua tiền mặt |
27.929 |
đ/Bảng |
Giá một số mặt hàng thiết yếu tại thành phố Hải Dương |
Gạo X, Si |
8.8000 |
Đ/kg |
Gạo hương thơm |
10.000 |
- |
Thịt lợn đùi |
55.000 |
- |
Thịt nạc vai |
65.000 |
- |
Giò lụa |
90.000 |
- |
Thịt bò thăn |
135.000 |
- |
Gà ta (loại trên 1kg) |
60 - 70.000 |
- |
Ngan ta |
40.000 |
- |
Cá trắm ao (loại 1kg) |
30.000 |
- |
Mực ống |
55 - 65.000 |
- |
Ngao |
15.000 |
- |
Cua đồng |
50.000 |
- |
Đỗ xanh vỡ |
16.000 |
- |
Vải thiều khô Thanh Hà |
20.000 |
- |
Lạc nhân loại 1 |
20.000 |
- |
Măng khô |
90.000 |
- |
Khoai tây |
5 - 6.000 |
- |
Bí xanh |
9.000 |
- |
Dưa hầu |
5.000 |
- |
Xoài cát |
12 - 15.000 |
- |
Đường kính trắng XK |
10.000 |
Kg |
Sữa đặc Ong Thọ (hộp đỏ) |
10.500 |
Hộp |
Bia Halida (hộp 20 lon) |
155.000 |
Hộp |
Nước bí Tribeco (hộp 24 lon) |
82.000 |
Hộp |
Dầu ăn Neptune |
30.500 |
Lít |
Trà chanh Icetea |
24.000 |
Hộp |
Quạt bàn lớn ASIA B400M |
180 - 190.000 |
Cái |
Máy xay sinh tố Panasonic 1,25 lít |
800.000 |
Cái |
Vật tư - phân bón |
|
|
Xăng A 92 |
12.500 |
Lít |
Gas Petrovietnam (bình 12kg) |
180.000 |
Bình |
Xi măng Hoàng Thạch |
940.000 |
Tấn |
Xi măng Trung Hải (bao dứa) |
760.000 |
Tấn |
Thép cây Việt Hàn f 16 |
205.000 |
Cây |
Sắt cuộn Việt Úc f 6, f 8 |
11.500 |
Kg |
NPK Lâm Thao |
4.800 |
- |
Đạm Hà Bắc |
7.500 |
- |