Ngày 15/2, liên doanh Nhật Bản thông báo mức giá mới cho các dòng xe sau khi tỷ giá đô-la liên ngân hàng thay đổi. Mức chênh trong khoảng 34 -101 triệu đồng. Bảng giá mới được Toyota thông báo sau khi ngân hàng nhà nước thay đổi tỷ giá đồng đô-la. Mức giao dịch từ 19.500đ/USD lên 20.900dd/USD.
Bắt đầu từ ngày 1/3, bảng giá mới của Toyota sẽ được áp dụng.
|
Sản phẩm
|
Mẫu
|
Giá bán lẻ cũ
(đồng)
|
Giá bán lẻ mới
(đồng)
|
Mức thay đổi
(đồng)
|
|
Camry
|
Camry 3.5Q
6 số tự động, 3.5 lít
|
1.406.000.000
|
1.507.000.000
|
101.000.000
|
|
Camry 2.4G
5 số tự động, 2.4 lít
|
1.020.000.000
|
1.093.000.000
|
73.000.000
|
|
Corolla Altis
|
Corolla Altis 2.0 CVT
4 số tự động, 2.0 lít
|
786.000.000
|
842.000.000
|
56.000.000
|
|
Corolla Altis 1.8 CVT
4 số tự động, 1.8 lít
|
722.000.000
|
773.000.000
|
51.000.000
|
|
Corolla Altis 1.8 M/T
5 số tay, 1.8 lít
|
675.000.000
|
723.000.000
|
48.000.000
|
|
Vios
|
Vios 1.5G
4 số tự động, 1.5 lÍt
|
562.000.000
|
602.000.000
|
40.000.000
|
|
Vios 1.5E
5 số tay, 1.5 lít
|
515.000.000
|
552.000.000
|
37.000.000
|
|
Vios Limo
5 số tay, 1.5 lít
|
486.000.000
|
520.000.000
|
34.000.000
|
|
Innova
|
Innova V
4 số tự động, 2.0 lít
|
737.000.000
|
790.000.000
|
53.000.000
|
|
Innova GSR
|
704.000.000
|
754.000.000
|
50.000.000
|
|
Innova G
5 số tay, 2.0 lít
|
667.000.000
|
715.000.000
|
48.000.000
|
|
Innova J
5 số tay, 2.0 lít
|
597.000.000
|
640.000.000
|
43.000.000
|
|
Fortuner
|
Fortuner V
4 số tự động, 2.7 lít
|
944.000.000
|
1.012.000.000
|
68.000.000
|
|
Fortuner G
5 số tay, 2.5 lít
|
784.000.000
|
840.000.000
|
56.000.000
|
Nguồn:Tin tham khảo