Sau đây là dự báo cung cầu bông thế giới của Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2013/14 trong tháng 2/2014.
Sau đây là dự báo cung cầu bông thế giới của Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2013/14 trong tháng 2/2014.
Đvt: triệu tấn
2013/14
|
Dự trữ đầu kỳ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
89,16
|
116,67
|
38,45
|
109,48
|
38,47
|
96,47
|
Mỹ
|
3,9
|
13,19
|
0,01
|
3,6
|
10,5
|
3
|
Các nước còn lại
|
85,26
|
103,48
|
38,44
|
105,88
|
27,97
|
93,47
|
Nước XK chủ yếu
|
24,81
|
54,64
|
1,7
|
31,94
|
23,57
|
25,97
|
Trung Á
|
2,69
|
6,83
|
0,01
|
2,41
|
4,6
|
2,5
|
Khu vực đồng France châu Phi
|
1,23
|
4,13
|
3/
|
0,19
|
3,85
|
1,32
|
Bán cầu nam
|
9,49
|
13,64
|
0,19
|
5,29
|
7,27
|
11,11
|
Australia
|
2,29
|
4,1
|
3/
|
0,04
|
3,9
|
2,67
|
Brazil
|
5,8
|
7,4
|
0,08
|
4,2
|
2,4
|
6,83
|
Ấn Độ
|
11,07
|
29
|
1,1
|
23
|
7,5
|
10,67
|
Nước NK chủ yếu
|
58,73
|
46,3
|
33,71
|
70,25
|
2,53
|
65,78
|
Mexico
|
0,7
|
0,79
|
1,1
|
1,85
|
0,1
|
0,62
|
Trung Quốc
|
50,36
|
32
|
11
|
36
|
0,05
|
57,31
|
EU-27
|
0,58
|
1,6
|
0,9
|
0,91
|
1,49
|
0,63
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1,32
|
2,25
|
4,1
|
6,2
|
0,15
|
1,32
|
Pakistan
|
2,86
|
9,5
|
2,5
|
11,5
|
0,5
|
2,84
|
Indonesia
|
0,5
|
0,03
|
2,7
|
2,65
|
0,01
|
0,53
|
Thái Lan
|
0,27
|
3/
|
1,65
|
1,6
|
0,01
|
0,29
|
Bangladesh
|
0,92
|
0,12
|
3,7
|
3,8
|
0
|
0,93
|
Việt Nam
|
0,49
|
0,02
|
2,8
|
2,7
|
0
|
0,61
|
Vũ Lanh
Nguồn: Vinanet/USDA
Nguồn:Internet