menu search
Đóng menu
Đóng

Vận chuyển hành khách tháng 10, 10 tháng năm 2008

14:06 29/10/2008

Vận chuyển hành khách 10 tháng năm 2008 ước tính đạt 1577,1 triệu lượt khách và 67,5 tỷ lượt khách.km, so với cùng kỳ năm trước tăng 7,8% về lượt khách và tăng 7,5% về lượt khách.km; bao gồm vận tải Trung ương đạt 31,1 triệu lượt khách và 18,7 tỷ lượt khách.km, tăng 15,9% về lượt khách và tăng 10,8% về lượt khách.km; vận tải địa phương đạt 154,6 triệu lượt khách và 48,7 tỷ lượt khách.km, tăng 7,6% về lượt khách và tăng 6,3% về lượt khách.km.

Vận chuyển hành khách đường bộ đạt 1420,4 triệu lượt khách và 47,1 tỷ lượt khách.km, so với cùng kỳ năm trước tăng 8,5% về lượt khách và tăng 7,9% về lượt khách.km; đường sông đạt 133,5 triệu lượt khách và 2,7 tỷ lượt khách.km, tăng 1,2% và tăng 3,1%; đường sắt đạt 9,5 triệu lượt khách và 3,7 tỷ lượt khách.km, giảm 2,6% về số lượt khách và giảm 4,9% về số lượt khách.km; đường hàng không đạt 8,7 triệu lượt khách và 13,7 tỷ lượt khách.km, tăng 13,5% về lượt khách và tăng 11,2% về lượt khách.km.

Khối lượng hàng hóa vận chuyển 10 tháng năm nay ước tính đạt 493,1 triệu tấn và 144,2 tỷ tấn.km, tăng 10,4% về tấn và tăng 41,2% về tấn.km so với cùng kỳ năm 2007, trong đó vận tải hàng hóa đường bộ đạt 353,2 triệu tấn và 18,6 tỷ tấn.km, tăng 11% về khối lượng vận chuyển và tăng 14,9% về khối lượng luân chuyển;  vận tải đường biển đạt 42,8 triệu tấn và 117,1 tỷ tấn.km, tăng 30,2% và tăng 50,3%; đường sông đạt 89,8 triệu tấn và 4,6 tỷ tấn.km, tăng 2,1% và tăng 1,2%; đường sắt 7,2 triệu tấn và 3,6 tỷ tấn.km, giảm 2,2% và tăng 11%.

Vận tải hành khách và hàng hoá 10 tháng năm 2008

 

Ước tính 10 tháng năm 2008

10 tháng năm 2008 so với
cùng kỳ năm trước (%)

Khối lượng
vận chuyển

Khối lượng
luân chuyển

Khối lượng
vận chuyển

Khối lượng
luân chuyển

A. HÀNH KHÁCH

Nghìn HK

Triệu HK.km

 

 

Tổng số

1577091,7

67468,3

107,8

107,5

Phân theo phạm vi vận tải

          Trong nước

1573555,2

58714,3

107,8

107,5

          Ngoài nước

3536,5

8754,0

117,1

107,7

Phân theo cấp quản lý

          Trung ương

31143,9

18730,3

115,9

110,8

          Địa phương

1545947,8

48738,0

107,6

106,3

Phân theo ngành vận tải

          Đường sắt

9546,6

3693,5

97,4

95,1

          Đường biển

4837,2

294,7

104,5

105,2

          Đường sông

133526,4

2682,5

101,2

103,1

          Đường bộ

1420440,6

47132,5

108,5

107,9

          Hàng không

8740,9

13665,1

113,5

111,2

B. HÀNG HOÁ

Nghìn tấn

Triệu tấn.km

 

 

Tổng số

493112,9

144198,8

110,4

141,2

Phân theo phạm vi vận tải

          Trong nước

465163,8

55981,4

109,9

114,9

          Ngoài nước

27949,1

88217,4

119,8

165,1

Phân theo cấp quản lý

          Trung ương

39313,0

101664,9

124,2

156,1

          Địa phương

453799,9

42533,8

109,4

114,9

Phân theo ngành vận tải

          Đường sắt

7222,4

3577,5

97,8

111,0

          Đường biển

42839,0

117148,7

130,2

150,3

          Đường sông

89781,2

4580,1

102,1

101,2

          Đường bộ

353166,1

18649,0

111,0

114,9

          Hàng không

104,1

243,5

108,0

111,0

(TCTK)

Nguồn:Vinanet