Vận chuyển hành khách 10 tháng năm 2008 ước tính đạt 1577,1 triệu lượt khách và 67,5 tỷ lượt khách.km, so với cùng kỳ năm trước tăng 7,8% về lượt khách và tăng 7,5% về lượt khách.km; bao gồm vận tải Trung ương đạt 31,1 triệu lượt khách và 18,7 tỷ lượt khách.km, tăng 15,9% về lượt khách và tăng 10,8% về lượt khách.km; vận tải địa phương đạt 154,6 triệu lượt khách và 48,7 tỷ lượt khách.km, tăng 7,6% về lượt khách và tăng 6,3% về lượt khách.km.
Vận chuyển hành khách đường bộ đạt 1420,4 triệu lượt khách và 47,1 tỷ lượt khách.km, so với cùng kỳ năm trước tăng 8,5% về lượt khách và tăng 7,9% về lượt khách.km; đường sông đạt 133,5 triệu lượt khách và 2,7 tỷ lượt khách.km, tăng 1,2% và tăng 3,1%; đường sắt đạt 9,5 triệu lượt khách và 3,7 tỷ lượt khách.km, giảm 2,6% về số lượt khách và giảm 4,9% về số lượt khách.km; đường hàng không đạt 8,7 triệu lượt khách và 13,7 tỷ lượt khách.km, tăng 13,5% về lượt khách và tăng 11,2% về lượt khách.km.
Khối lượng hàng hóa vận chuyển 10 tháng năm nay ước tính đạt 493,1 triệu tấn và 144,2 tỷ tấn.km, tăng 10,4% về tấn và tăng 41,2% về tấn.km so với cùng kỳ năm 2007, trong đó vận tải hàng hóa đường bộ đạt 353,2 triệu tấn và 18,6 tỷ tấn.km, tăng 11% về khối lượng vận chuyển và tăng 14,9% về khối lượng luân chuyển; vận tải đường biển đạt 42,8 triệu tấn và 117,1 tỷ tấn.km, tăng 30,2% và tăng 50,3%; đường sông đạt 89,8 triệu tấn và 4,6 tỷ tấn.km, tăng 2,1% và tăng 1,2%; đường sắt 7,2 triệu tấn và 3,6 tỷ tấn.km, giảm 2,2% và tăng 11%.
Vận tải hành khách và hàng hoá 10 tháng năm 2008
|
Ước tính 10 tháng năm 2008 |
10 tháng năm 2008 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Khối lượng vận chuyển |
Khối lượng luân chuyển |
Khối lượng vận chuyển |
Khối lượng luân chuyển |
A. HÀNH KHÁCH |
Nghìn HK |
Triệu HK.km |
|
|
Tổng số |
1577091,7 |
67468,3 |
107,8 |
107,5 |
Phân theo phạm vi vận tải |
Trong nước |
1573555,2 |
58714,3 |
107,8 |
107,5 |
Ngoài nước |
3536,5 |
8754,0 |
117,1 |
107,7 |
Phân theo cấp quản lý |
Trung ương |
31143,9 |
18730,3 |
115,9 |
110,8 |
Địa phương |
1545947,8 |
48738,0 |
107,6 |
106,3 |
Phân theo ngành vận tải |
Đường sắt |
9546,6 |
3693,5 |
97,4 |
95,1 |
Đường biển |
4837,2 |
294,7 |
104,5 |
105,2 |
Đường sông |
133526,4 |
2682,5 |
101,2 |
103,1 |
Đường bộ |
1420440,6 |
47132,5 |
108,5 |
107,9 |
Hàng không |
8740,9 |
13665,1 |
113,5 |
111,2 |
B. HÀNG HOÁ |
Nghìn tấn |
Triệu tấn.km |
|
|
Tổng số |
493112,9 |
144198,8 |
110,4 |
141,2 |
Phân theo phạm vi vận tải |
Trong nước |
465163,8 |
55981,4 |
109,9 |
114,9 |
Ngoài nước |
27949,1 |
88217,4 |
119,8 |
165,1 |
Phân theo cấp quản lý |
Trung ương |
39313,0 |
101664,9 |
124,2 |
156,1 |
Địa phương |
453799,9 |
42533,8 |
109,4 |
114,9 |
Phân theo ngành vận tải |
Đường sắt |
7222,4 |
3577,5 |
97,8 |
111,0 |
Đường biển |
42839,0 |
117148,7 |
130,2 |
150,3 |
Đường sông |
89781,2 |
4580,1 |
102,1 |
101,2 |
Đường bộ |
353166,1 |
18649,0 |
111,0 |
114,9 |
Hàng không |
104,1 |
243,5 |
108,0 |
111,0 |
(TCTK)
Nguồn:Vinanet