(VINANET) - Giá vàng ổn định trong hôm thứ hai (10/9) sau khi phục hồi lên mức cao nhất trong 6 tháng rưỡi trong phiên trước do sự thất vọng mạnh về báo cáo việc làm của Hoa Kỳ đã đưa ra kỳ vọng việc nới lỏng tiền trẹ của Fed sắp xảy ra.
- Vàng giao ngay đã thay đổi ít ở mức 1.734,64 USD/ounce sau khi tăng lên mức 1.741,30 USD phiên trước đó, mức cao nhất kể từ 29/2.
- Giá vàng Hoa Kỳ giảm 0,2% xuống mức 1.737,40 USD, giữ ở mức tăng 3% từ tuần trước.
- Tăng trưởng việc làm của Hoa Kỳ chậm lại nhiều trong tháng 8, tăng hy vọng Fed sẽ bơm tiền vào nền kinh tế này trong cuộc họp cuối tuần này.
- Một thăm dò của Reuters chỉ ra 60% cơ hội Fed sẽ thông báo một gói nới lỏng định lượng khác hay QE3 trong kết luận của cuộc họp ngày 12 đến 13/9.
- Hoạt động sản xuất của Trung Quốc tháng 8 ở tốc độ chậm nhất trong 39 tháng, trong khi một tốc độ tăng 2 con số trong đầu tư tài sản cố định chỉ ra chi tiêu cho cơ sở hạ tầng vẫn là yếu tố quan trọng của tăng trưởng kinh tế.
- Việc nắm giữ vàng của các quỹ giao dịch vàng tăng lên mức cao kỷ lục 72,125 triệu ounce vào hôm thứ sáu.
- Tổng Cục điều tra và Thống kê Hong Kong cho biết nước này đã xuất gần 76 tấn vàng sang Trung Quốc trong tháng 7, tăng 12% trong tháng, trong khi nó nhận gần 30 tấn vàng từ Trung Quốc.
- Bạc và platinum ở gần mức cao nhiều tháng hôm thứ sáu. Bạc giao ngay giảm 0,2% xuống mức 33,6 USD, gần mức đỉnh 6 tháng 33,71 USD và platinum giao ngay tăng 0,7% lên mức 1.592 USD sau khi phá vỡ mức 1.600 USD lần đầu tiên trong 5 tháng.
- Chứng khoán Hoa Kỳ giữ ở mức cao 4 năm trong hôm thứ sáu, đóng lại tuần tốt nhất kể từ tháng 6.
- Đồng euro ở mức cao 4 tháng trong hôm thứ hai trong khi các tiền tệ khác cũng mạnh.
Bảng giá các kim loại quý
|
|
|
|
|
+/- (% so theo năm)
|
Vàng giao ngay
|
|
1734,64
|
-1,25
|
-0,07
|
10,92
|
Bạc giao ngay
|
|
33,60
|
-0,05
|
-0,15
|
21,34
|
Platinum giao ngay
|
|
1592,00
|
10,30
|
+0,65
|
14,29
|
Palladium giao ngay
|
|
652,50
|
3,50
|
+0,54
|
0,00
|
Vàng COMEX giao tháng 12
|
|
1737,40
|
-3,10
|
-0,18
|
10,89
|
Bạc COMEX giao tháng 12
|
|
33,65
|
-0,04
|
-0,12
|
20,54
|
|
|
1,2790
|
|
|
|
|
|
78,16
|
|
|
|