Tại thị trường nội địa, giá cà phê giao dịch ở 38.900 – 39.800 đồng/kg. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% chốt tại 2.118 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.118
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
39.800
|
+100
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
38.900
|
+100
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
39.700
|
+100
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
39.700
|
+100
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Đầu tháng 9/2021, giá cà phê trong nước đã tăng theo giá thế giới so với cuối tháng 8/2021, đạt mức cao nhất 4 năm do gián đoạn nguồn cung.
Diễn biến phức tạp của đại dịch Covid-19 đã ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu khiến thị trường cà phê bị gián đoạn và đình trệ. Giá cước phí tăng cao, dịch bệnh diễn biến phức tạp sẽ cản trở rất lớn cho kế hoạch xuất khẩu cà phê cuối vụ 2020/21 và cà phê vụ mới 2021/22 bắt đầu từ 1/10 tới.
Trên thị trường thế giới, giá cà phê các sàn giao dịch tiếp tục xu hướng trái chiều. Giá robusta kỳ hạn tháng 11/2021 trên sàn London tăng thêm 6 USD, tương đương 0,29% lên mức 2.063 USD/tấn.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
11/21
|
2063
|
+6
|
+0,29
|
4506
|
2072
|
2032
|
2052
|
01/22
|
2047
|
+5
|
+0,24
|
1963
|
2055
|
2022
|
2030
|
03/22
|
1994
|
+1
|
+0,05
|
735
|
2000
|
1973
|
1990
|
05/22
|
1973
|
0
|
0
|
149
|
1979
|
1955
|
1972
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá arabica giao kỳ hạn tháng 12/2021 trên sàn New York giảm 1,35 cent, tương đương 0,72% xuống 185,45 US cent/lb, do dự báo các vùng cà phê Brazil sắp có mưa. Thông tin này rất quan trọng, ảnh hưởng đến các đợt ra hoa của cây cà phê arabica.
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
12/21
|
185,45
|
-1,35
|
-0,72
|
16983
|
187,8
|
182,5
|
186,7
|
03/22
|
188,2
|
-1,35
|
-0,71
|
5801
|
190,5
|
185,25
|
189,35
|
05/22
|
189,35
|
-1,30
|
-0,68
|
6347
|
191,65
|
186,5
|
190,35
|
07/22
|
190,15
|
-1,30
|
-0,68
|
2531
|
192,25
|
187,65
|
191,3
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 12/2021 giao dịch ở 223 US cent/lb, sau khi trừ 0,55 cent, tương đương 0,25%.
Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) dự kiến tồn kho cuối vụ của Brazil ở mức thấp nhất kể từ năm 1960 và dự trữ cà phê nhân của Mỹ giảm 18% so với một năm trước đó.
Giá cà phê Arabica Brazil giao dịch tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/2021
|
216,75
|
-1,8
|
-0,82
|
0
|
216,75
|
216,75
|
0
|
12/2021
|
223
|
-0,55
|
-0,25
|
6
|
223,25
|
223
|
223
|
03/2022
|
227,2
|
0
|
0
|
44
|
229,5
|
227,2
|
229
|
05/2022
|
229,3
|
0
|
0
|
0
|
229,3
|
229,3
|
0
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Nguồn:VITIC/Reuters