Yếu tố cơ bản
Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo, giá cao su giao kỳ hạn tháng 4 tăng 5,7 yên, lên 229,8 yên/kg, sau khi tăng 14,6%, hoặc 7% phiên hôm thứ hai (21/11).
Giá cao su đạt 230,4 yên/kg phiên trước đó, mức cao nhất kể từ 25/6/2015.
Giá cao su kỳ hạn tháng 1 tại Sở giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng lên mức cao 17.680 NDT/tấn, mức cao nhất kể từ 30/7/2014.
Tin tức thị trường
Giá đô la Mỹ ở mức khoảng 110,67 yên so với khoảng 111,19 yên hôm thứ hai (21/11).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,1%.
Giá dầu tăng 4%, lên mức cao nhất 3 tuần hôm thứ hai (21/11), được thúc đẩy bởi gia tăng niềm tin các nước sản xuất dầu lớn sẽ thỏa thuận hạn chế sản lượng vào tuần tới.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 21/11
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mới nhất
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
16-Dec
|
197
|
197
|
197
|
197
|
197
|
17-Jan
|
198
|
196,9
|
198
|
196,9
|
197,5
|
17-Feb
|
201,4
|
200
|
201,4
|
200
|
199,5
|
17-Mar
|
200,9
|
198,7
|
200,9
|
198,7
|
200
|
17-Apr
|
201,4
|
198,7
|
203,3
|
198,7
|
201,4
|
17-May
|
206,5
|
201,1
|
206,5
|
201,1
|
204
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mới nhất
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
16-Dec
|
173,5
|
171,9
|
175
|
171,5
|
173,7
|
17-Jan
|
175,8
|
178
|
170
|
176,3
|
175,6
|
17-Feb
|
176,4
|
172,9
|
177,6
|
170,6
|
176,3
|
17-Mar
|
178,4
|
174,4
|
176,6
|
172
|
178,3
|
17-Apr
|
179,8
|
172,6
|
180,3
|
172,6
|
179,4
|
17-May
|
180,6
|
185,5
|
174,6
|
181,1
|
180,4
|
17-Jun
|
181,3
|
173,5
|
183
|
173,5
|
180,8
|
17-Jul
|
180,5
|
175,5
|
181,1
|
175,5
|
180,5
|
17-Aug
|
180,9
|
177,6
|
181,6
|
177,6
|
180,7
|
17-Sep
|
180,6
|
181,1
|
181,7
|
178,6
|
180,9
|
17-Oct
|
180,4
|
176,4
|
181,2
|
176,4
|
181
|
17-Nov
|
180,8
|
178,4
|
181
|
178,4
|
181,2
|
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:Vinanet