Yếu tố cơ bản
Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo, giá cao su giao kỳ hạn tháng 8 tăng 1,6 yên, hoặc 0,7%, so với mức giá mở cửa 284,3 yên/kg, lên 285,9 yên (tương đương 2,52 USD)/kg. Trước đó, giá cao su chạm mức thấp nhất kể từ 23/1, ở mức 283,7 yên/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 7 giảm 0,9% ngày thứ tư (22/2), chuỗi giảm dài nhất trong hơn 2 năm.
Giá cao su hợp đồng tháng 2 tại Sở giao dịch TOCOM hết hiệu lực, ở mức 331 yên/kg ngày thứ tư (22/2), mức cao nhất đối với hợp đồng hết hiệu lực kể từ tháng 8/2011.
Giá cao su giao kỳ hạn tháng 5 tại Sở giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 55 NDT, lên 19.995 NDT (tương đương 2.908 USD)/tấn.
Nhiều nhà hoạch định chính sách của Cục dự trữ liên bang cho biết, có thể tăng lãi suất sớm, theo biên bản cuộc họp chính sách mới nhất của ngân hàng trung ương Mỹ đưa ra ngày thứ tư (22/2).
Hiệp hội thương mại đại diện General Motors Co, Toyota Motor Corp, Volkswagen AG và 9 nhà sản xuất ô tô khác ngày thứ ba (21/2) đề nghị người đứng đầu Cơ quan bảo vệ môi trường, Scott Pruitt rút quyết định chính quyền Obama, để khóa quy định khí thải xe đến năm 2025.
Tin tức thị trường
Đồng đô la Mỹ giảm 0,5% so với đồng yên là nơi trú ẩn an toàn, ở mức 113,13 yên sau biên bản cuộc họp của Fed gây thất vọng.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm ngày thứ năm (23/2), sau khi chứng khoán toàn cầu giảm trở lại từ mức cao kỷ lục phiên trước đó.
Giá dầu kỳ hạn tại Mỹ tăng gần 1% ngày thứ năm (23/2), sau số liệu được đưa ra bởi 1 nhóm ngành công nghiệp cho thấy, dự trữ dầu thô Mỹ bất ngờ suy giảm do nhập khẩu giảm, kết thúc dư cung toàn cầu.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 22/2
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
17-Mar
|
259,5
|
259,5
|
257
|
257,4
|
17-Apr
|
261
|
262,5
|
257,4
|
257,6
|
17-May
|
261
|
262,7
|
257,2
|
257,2
|
17-Jun
|
258,7
|
259,5
|
257
|
257,7
|
17-Jul
|
257,3
|
259,8
|
256,5
|
257
|
17-Aug
|
255
|
255
|
255
|
255,3
|
17-Sep
|
255
|
255
|
254,5
|
254,6
|
18-Jan
|
254,5
|
254,5
|
254,5
|
252,2
|
18-Feb
|
254,5
|
254,5
|
253,5
|
252,2
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
17-Mar
|
214
|
217
|
212,5
|
215,9
|
17-Apr
|
214,6
|
219
|
214,5
|
218,5
|
17-May
|
216,6
|
220,8
|
216,1
|
219,4
|
17-Jun
|
219,2
|
222,5
|
218,3
|
221
|
17-Jul
|
218,9
|
222,8
|
218,3
|
221,1
|
17-Aug
|
219,4
|
223,4
|
218,8
|
221,3
|
17-Sep
|
221
|
224
|
220
|
222,3
|
17-Oct
|
220,1
|
224,2
|
220,1
|
223,2
|
17-Nov
|
221,4
|
224,5
|
221
|
223,4
|
17-Dec
|
223,2
|
225,5
|
223,2
|
224,7
|
18-Jan
|
223,7
|
225,8
|
223,3
|
225
|
18-Feb
|
222,9
|
225,9
|
222,7
|
225,3
|
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:Vinanet