Giá heo hơi hôm nay 24/8 tại miền Bắc
Thị trường miền Bắc ngày 24/8 giảm 1.000 đ/kg ở vài nơi so với hôm qua. Trong đó, Hưng Yên và Hà Nội sau khi giảm một giá đã giao dịch về mức 60.000 đ/kg. Các tỉnh thành còn lại tiếp tục duy trì mức thu mua ngày hôm qua. Như vậy, giá heo hơi miền Bắc ngày 24/8/2023 đang giao dịch ở mức 59.000 - 60.000 đ/kg.
Giá heo hơi hôm nay 24/8 tại miền Trung
Thị trường miền Trung và Tây Nguyên ngày 24/8 tiếp tục giảm nhẹ ở vài nơi so với hôm qua. Cụ thể, sau khi giảm 1.000 đ/kg, ba tỉnh Quảng Bình, Huế và Quảng Nam cùng giao dịch về mức 58.000 đ/kg. Hiện Bình Định và Đắk Lắk vẫn neo ở mức 57.000 đ/kg - giá thấp nhất khu vực. Các địa phương khác không ghi nhận biến động mới. Như vậy, giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên ngày 24/8/2023 đang thu mua quanh mức 57.000 - 60.000 đ/kg.
Giá heo hơi hôm nay 24/8 ở miền Nam
Thị trường miền Nam ngày 24/8 tăng nhẹ ở một số địa phương so với hôm qua. Theo đó, sau khi tăng một giá, Sóc Trăng nâng mức giao dịch lên thành 58.000 đ/kg. 59.000 đ/kg là giá được thu mua tại Cà Mau sau khi giảm một giá. Các địa phương còn lại đi ngang. Như vậy, giá heo hơi miền Nam ngày 24/8/2023 đang giao dịch trong khoảng 57.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi ngày 24/8/2023
ĐVT: đ/kg
Tỉnh/Thành
|
Giá cả
|
Tăng/Giảm
|
Tỉnh/Thành
|
Giá cả
|
Tăng/Giảm
|
Bắc Giang
|
60.000
|
-
|
Lâm Đồng
|
59.000
|
-
|
Yên Bái
|
59.000
|
-
|
Đắk Lắk
|
57.000
|
-
|
Lào Cai
|
59.000
|
-
|
Ninh Thuận
|
58.000
|
-
|
Hưng Yên
|
60.000
|
-1.000
|
Bình Thuận
|
58.000
|
-
|
Nam Định
|
60.000
|
-
|
Bình Phước
|
58.000
|
-
|
Thái Nguyên
|
60.000
|
-
|
Đồng Nai
|
59.000
|
-
|
Phú Thọ
|
60.000
|
-
|
TP HCM
|
58.000
|
-
|
Thái Bình
|
60.000
|
-
|
Bình Dương
|
58.000
|
-
|
Hà Nam
|
60.000
|
-
|
Tây Ninh
|
58.000
|
-
|
Vĩnh Phúc
|
60.000
|
-
|
Vũng Tàu
|
58.000
|
-
|
Hà Nội
|
60.000
|
-1.000
|
Long An
|
57.000
|
-
|
Ninh Bình
|
60.000
|
-
|
Đồng Tháp
|
58.000
|
-
|
Tuyên Quang
|
60.000
|
-
|
An Giang
|
58.000
|
-
|
Thanh Hóa
|
60.000
|
-
|
Vĩnh Long
|
57.000
|
-
|
Nghệ An
|
58.000
|
-
|
Cần Thơ
|
58.000
|
-
|
Hà Tĩnh
|
58.000
|
-
|
Kiên Giang
|
58.000
|
-
|
Quảng Bình
|
58.000
|
-1.000
|
Hậu Giang
|
57.000
|
-
|
Quảng Trị
|
58.000
|
-
|
Cà Mau
|
59.000
|
1.000
|
Thừa Thiên Huế
|
58.000
|
-1.000
|
Tiền Giang
|
57.000
|
-
|
Quảng Nam
|
58.000
|
-1.000
|
Bạc Liêu
|
58.000
|
-
|
Quảng Ngãi
|
58.000
|
-
|
Trà Vinh
|
57.000
|
-
|
Bình Định
|
57.000
|
-
|
Bến Tre
|
57.000
|
-
|
Khánh Hòa
|
58.000
|
-
|
Sóc Trăng
|
58.000
|
1.000
|
Nguồn:nongnghiep.vn