menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 21/10: Gạo nguyên liệu tăng nhẹ

14:19 21/10/2021

Giá lúa gạo tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay (21/10) tăng nhẹ.

Tại An Giang, giá lúa gạo nhìn chung ổn định. Giá nếp vỏ tươi 5.400-5.500 đồng/kg; Giá lúa tươi OM9582 từ 5.000-5.200 đồng/kg; Đài thơm 8 từ 5.700-5.800 đồng/kg; Nàng hoa từ 6.000-6.100 đồng/kg; IR50404 từ 4.900-5.100 đồng/kg; giá lúa nhật 7.500-7.600 đồng. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài 17.000-18.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 14.000 đồng/kg; gạo Nhật 20.000 đồng/kg.

Tại Hậu Giang, lúa OM 5451 đang được thương lái cân tại ruộng với giá từ 5.200-5.300 đồng/kg, Đài thơm 8 từ 5.700-5.800 đồng/kg, OM 18 là 5.600 đồng/kg, IR 50404 từ 4.800-5.000 đồng/kg… Hiện địa phương này đang trong giai đoạn thu hoạch rộ lúa Thu đông.

Tại Kiên Giang giá lúa IR 50404 (tươi) 5.000-5.100 đồng/kg; OM 5451 (tươi) 5.300-5.400; Đài thơm 8 giá 6.100-6.300 đồng/kg; OM 18 ổn định 6.200-6.400 đồng/kg; Jasmine 6.500-6.700 đồng/kg.

Trên thị trường thế giới, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam cũng duy trì ổn định gạo 5% tấm 433-437 USD/tấn; gạo 25% tấm 408-412 USD/tấn; gạo 100% tấm 338-342 USD/tấn và Jasmine 573-577 USD/tấn. 

Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 21-10-2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ (đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 20-10

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)

kg

5.400 - 5.500

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

5.400 - 5.500

 

 

- Nếp vỏ (khô)

kg

6.900 - 7.000

 

 

- Nếp Long An (khô)

kg

7.000

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

4.900 - 5.100

 

- Lúa OM 9582

kg

5.000 - 5.200

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

5.700 - 5.800

 

- Lúa OM 5451

kg

5.200 - 5.400

+100

- Lúa OM 380

kg

5.300 - 5.400

 

- Lúa OM 18

Kg

5.600

 

- Nàng Hoa 9

kg

6.000 - 6.100

 

- Lúa Nhật

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa IR 50404 (khô)

kg

6.000

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 - 12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

13.000 - 14.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.000 - 11.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

17.000 - 18.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

15.000 - 16.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

18.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

15.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

16.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

7.000 - 8.000

 

Nguồn:VITIC