menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 22/7 ổn định

14:41 22/07/2022

Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm hôm nay tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long ổn định.
 
Giá gạo NL IR 504 ổn định ở mức 8.200-8.300 đồng/kg; gạo thành phẩm 8.600 – 8.700 đồng/kg. Với mặt hàng phụ phẩm, giá tấm 8.300 – 8.350 đồng/kg; cám khô 8.600-8.700 đồng/kg.
Tại An Giang, giá lúa hôm nay (22/7) không ghi nhận điều chỉnh mới. Theo đó, lúa IR 50404 không biến động, ghi nhận ở mức 5.500 - 5.700 đồng/kg, lúa IR 50404 (khô) đang có giá là 6.500 đồng/kg, Nàng Hoa 9 5.800 - 6.000 đồng/kg, Lúa nàng Nhen (khô) chững lại trong khoảng 11.500 - 12.000 đồng/kg và lúa Nhật có giá là 7.000 - 7.200 đồng/kg. Giá gạo thường 11.500-12.000 đồng/kg; gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo sóc thái 18.000 đồng/kg.
Theo số liệu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh, vụ lúa Hè Thu 2022 toàn tỉnh gieo sạ 217.401ha, đạt 101,6% kế hoạch, đến nay, cho thu hoạch gần 45.000ha, năng suất lúa khô ước đạt 52,97 tạ/ha, sản lượng hơn 235.000 tấn, theo báo Long An.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì ổn định. Cụ thể, hiện giá gạo xuất khẩu 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 418 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 403 USD/tấn; gạo 100% tấm duy trì ở mức 383 USD/tấn. Với mức giá này, hiện gạo Việt đang cao hơn gạo Thái 5 – 20 USD/tấn tùy loại.

Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 22-07-2022

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày21-07

 

Lúa gạo

- Nếp AG (tươi)

Kg

5.800- 5.900

 

 

 

- Nếp Long An (tươi)

Kg

6.100- 6.300

 

 

 

- Nếp AG (khô)

Kg

7.500 - 7.600

 

 

 

- Nếp Long An (khô)

Kg

-

 

 

 

- Lúa IR 50404

kg

5.500 - 5.700

Lúa tươi

 

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

5.800 -6.000

 

 

- Lúa OM 5451

kg

5.600 - 5.800

 

 

- Lúa OM18

Kg

5.900 - 6.100

 

 

- Nàng Hoa 9

kg

5.800 - 6.000

 

 

- Lúa Nhật

kg

7.000-7.200

 

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

6.500

Lúa khô

 

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 -12.000

 

 

- Nếp ruột

kg

 

14.000- 15.000

 

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 -12.000

 

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000- 19.000

 

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

14.000 -15.000

 

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

 

- Cám

kg

 

7.000 - 8.000

 

 

Nguồn:VITIC