menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo trong nước ngày 2/8/2023: Gạo nguyên liệu và thành phẩm xuất khẩu ổn định

10:17 02/08/2023

Giá gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm hôm nay 2/8 tại Đồng bằng sông Cửu Long ổn định.
 
Giá gạo nguyên liệu IR 504 ổn định ở 11.200-11.250 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 13.000 – 13.100 đồng/kg; Giá tấm IR 504 10.400- 10.600 đồng/kg; cám khô 7.500-7.600 đồng/kg.
Giá lúa hôm nay 2/8 tại An Giang tăng một số loại. Giá lúa IR50404 tăng 200 đồng/kg lên 6.800-7.000 đồng/kg; giá lúa nàng hoa 9 tăng 200 đồng/kg lên 7.000-7.200 đồng/kg; giá nếp AG tươi tăng 200 đồng/kg lên 6.300-6.600 đồng/kg.
Với các chủng loại khác, giá lúa Đài thơm 8 ở mức 6.900 - 7.100 đồng/kg; lúa Nhật cũng ổn định ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg; lúa Nàng Nhen (khô) ở mức 15.000 đồng/kg.
Với mặt hàng gạo, gạo thường ổn định ở 11.500-12.500 đồng/kg; gạo nàng nhen 23.000 đồng/kg; gạo nhật 22.000 đồng/kg.
Trên thị trường xuất khẩu gạo, giá gạo xuất khẩu của Việt tiếp tục tăng mạnh 20 USD/tấn. Cụ thể, gạo 5% tấm giao dịch ở mức 588 USD/tấn, tăng 25 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 568 USD/tấn, tăng 20 USD/tấn.
Cùng đà tăng với gạo Việt, giá gạo Thái Lan tăng 20 Usd/tấn với gạo 5% tấm và tăng 11 USD/tấn với gạo 25% tấm. Hiện giá gạo 5% tấm của Thái Lan ở mức 623 USD/tấn.

Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang Ngày 02-08-2023

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày01-08-2023

- Nếp AG (tươi)

Kg

6.300 - 6.600

 

+200

- Nếp Long An (tươi)

Kg

6.500 - 6.900

 

 

- Nếp AG (khô)

Kg

7.400 - 7.600

 

 

- Nếp Long An (khô)

Kg

7.700 - 7.900

 

 

- Lúa IR 50404

kg

6.800 -7.000

Lúa tươi

+200

- Lúa Đài thơm 8

kg

6.900 -7.100

 

- Lúa OM 5451

kg

6.800 -7.200

 

- Lúa OM18

Kg

6.800- 7.200

 

- Nàng Hoa 9

kg

7.000 - 7.200

+200

- Lúa Nhật

kg

7.800-8.000

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

-

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

15.000

 

- Nếp ruột

kg

 

14.000- 16.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 -12.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

23.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000- 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

14.000- 15.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.500

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

18.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000 - 15.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

17.000 -18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

22.000

 

 

Nguồn:VITIC