menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường lúa gạo hôm nay 18/5: Gạo nguyên liệu và xuất khẩu ổn định

14:48 18/05/2022

Tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long giá gạo nguyên liệu và thành phẩm hôm nay ổn định.
 
Giá gạo nguyên liệu ổn định ở 8.300-8.400 đồng/kg; thành phẩm ở mức 8.850-8.900 đồng/kg; giá tấm IR504 ở mức 8.550-8.650 đồng/kg; giá tấm 8.600-8.700 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang giá lúa gạo hôm nay ổn định. Giá lúa IR 50404 ổn định ở 5.400-5.500 đồng/kg; lúa Đài Thơm 8 ở 5.700-5.800 đồng/kg; gạo Sóc thường 14.000 đồng/kg; nếp ruột 14.000 – 15.000 đồng/kg; Gạo Nàng Nhen 20.000 đồng/kg; Gạo thơm thái hạt dài 18.000 – 19.000 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg; Nàng Hoa 17.500 đồng/kg; Sóc Thái 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg; Gạo Nhật 20.000 đồng/kg; Cám 7.000 – 7.500 đồng/kg.
Về tình hình xuất khẩu gạo, hiện giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì ổn định. Cụ thể, giá gạo 100% tấm ở mức 368 USD/tấn; gạo 5% tấm 418 USD/tấn; gạo 25% tấm 398 USD/tấn; gạo Jasmine 518 – 522 USD/tấn.
Philippines đang nhập nhiều gạo hơn do sản lượng sản xuất trong nước đi ngang. Cước phí tàu/container xuất sang Philippines giảm nhẹ do tàu trống nhiều hơn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 18-05-2022 

 

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày17-05

Lúa gạo

- Nếp AG (khô)

kg

7.700 - 7.800

 

 

- Nếp Long An (khô)

Kg

7.600

 

 

- Lúa Jasmine

Kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

5.400 - 5.500

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

5.700 - 5.800

 

- Lúa OM 5451

kg

5.600 -5.700

 

- Lúa OM18

Kg

5.800- 5.900

 

- Nàng Hoa 9

kg

5.800 - 6.000

 

- Lúa Nhật

kg

8.000-8.500

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

6.500

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 -12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

14.000- 15.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 -12.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000- 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

15.000 -16.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

7.000 - 7.500

 

 

Nguồn:VITIC