menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 17/5: Giá gạo nguyên liệu giảm

15:27 17/05/2022

Tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long giá gạo nguyên liệu, thành phẩm hôm nay giảm nhẹ.
Với mặt hàng gạo, giá gạo nguyên liệu, thành phẩm giảm nhẹ với mức giảm 50 - 100 đồng/kg. Cụ thể, giá gạo NL IR504 8.300 – 8.400 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg; gạo TP IR 504 8.800 – 8.900 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg. Giá phụ phẩm cũng duy trì ổn định. Hiện giá tấm IR 504 8.500 – 8.600 đồng/kg; giá cám khô giảm nhẹ 50 đồng/kg xuống còn 8.700 – 8.800 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang giá lúa gạo hôm nay ổn định. Giá lúa IR 50404 ổn định ở 5.400-5.500 đồng/kg; lúa Đài Thơm 8 ở 5.700-5.800 đồng/kg; gạo Sóc thường 14.000 đồng/kg; nếp ruột 14.000 – 15.000 đồng/kg; Gạo Nàng Nhen 20.000 đồng/kg; Gạo thơm thái hạt dài 18.000 – 19.000 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg; Nàng Hoa 17.500 đồng/kg; Sóc Thái 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg; Gạo Nhật 20.000 đồng/kg; Cám 7.000 – 7.500 đồng/kg.
Về tình hình xuất khẩu gạo, hiện giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì ổn định. Cụ thể, giá gạo 100% tấm ở mức 368 USD/tấn; gạo 5% tấm 418 USD/tấn; gạo 25% tấm 398 USD/tấn; gạo Jasmine 518 – 522 USD/tấn.
Sản lượng gạo toàn cầu niên vụ 2021 – 2022 tiếp tục được dự báo ở mức thấp hơn so với dự báo trước. Trong khi đó, thương mại gạo toàn cầu sẽ điều chỉnh tăng nhẹ do Ấn Độ tiếp tục xuất khẩu mạnh với giá cạnh tranh.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 17-05-2022

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày16-05

Lúa gạo

- Nếp AG (khô)

kg

7.700 - 7.800

 

 

- Nếp Long An (khô)

Kg

7.600

 

 

- Lúa Jasmine

Kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

5.400 - 5.500

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

5.700 - 5.800

 

- Lúa OM 5451

kg

5.600 -5.700

 

- Lúa OM18

Kg

5.800- 5.900

 

- Nàng Hoa 9

kg

5.800 - 6.000

 

- Lúa Nhật

kg

8.000-8.500

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

6.500

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 -12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

14.000- 15.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 -12.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000- 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

15.000 -16.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

7.000 - 7.500

 

 

Nguồn:VITIC/Baocongthuong