menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường lúa gạo ngày 16/4: Giá gạo nguyên liệu giảm

16:19 16/04/2021

Giá gạo nguyên liệu IR 504 giảm 100 đồng/kg xuống 8.500 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 ở mức 10.100 đồng/kg. Giá tấm 1 IR 504 ở mức 8.100-8.200 đồng/kg; giá cám vàng ở 6.100 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang giá nếp vỏ tươi 5.000-5.100 đồng/kg; giá nếp Long An 5.000-5.200 đồng/kg; giá lúa IR 50404 6.000-6.300 đồng/kg; giá lúa OM 9577 6.100 đồng/kg; giá lúa OM 9582 6.100-6.200 đồng/kg; giá lúa OM 5451 6.100-6.200 đồng/kg; lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg; lúa IR 50404 7.000 đồng/kg.
Gạo thường 10.500-11.500 đồng; gạo nàng Nhen 16.000 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài 18.000-19.000 đồng/kg; gạo Hương Lài 18.000 đồng/kg.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 16-04-2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ

(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)

kg

5.000 - 5.100

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

5.000 - 5.200

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

6.000 - 6.300

 

- Lúa OM 9577

kg

6.100

 

- Lúa OM 9582

kg

6.100 - 6.200

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

6.400 - 6.600

 

- Lúa OM 5451

kg

6.100 - 6.200

 

- Nàng Hoa 9

kg

6.100 - 6.200

 

- Lúa OM 6976

kg

6.000 - 6.200

 

- Lúa OM 18

Kg

6.000

 

- Lúa Nhật

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa IR 50404

kg

7.000

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

18.000

 

- Nếp ruột

kg

 

13.000 - 14.000

 

- Gạo thường

kg

 

10.500 - 11.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

16.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000 - 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

14.000 - 15.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

18.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

16.200

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

15.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

17.000

 

- Gạo thơm Đài Loan trong

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

24.000

 

- Cám

kg

 

7.000 - 8.000

 

Nguồn:VITIC