menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường lúa gạo trong nước ngày 20/2: Gạo nguyên liệu giảm

14:39 20/02/2023

Giá gạo nguyên liệu hôm nay 20/2 tại Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng giảm.
 
Hiện giá gạo nguyên liệu giảm xuống mức 9.350-9.400 đồng/kg; gạo thành phẩm xuống mức 10.350 -10.400 đồng/kg. Tương tự, với mặt hàng phụ phẩm. Hiện giá tấm ở mức 9.300-9.400 đồng/kg; cám khô ở mức 8.300 – 8.400 đồng/kg.
Tại An Giang giá lúa gạo ổn định: Giá nếp Long An tươi 7.000-7.200 đồng/kg; lúa OM 18 6.700-6.800 đồng/kg; lúa nhật 7.800-7.900 đồng/kg. Nàng hoa 9 6.800-7.100 đồng/kg; gạo thường 11.500- 12.500 đồng/kg; gạo nàng hoa 18.500 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg; gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; gạo Nhật 22.000 đồng/kg.
Số liệu từ Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn cho thấy, tại Cần Thơ, giá lúa Jasmine là 7.600 đồng/kg, OM 4218 là 7.400 đồng/kg; IR 50404 ở mức 6.800 đồng/kg.
Giá lúa tại Sóc Trăng như sau: Đài thơm 8 là 8.200 đồng/kg; OM 5451 là 7.800 đồng/kg, ST 24 là 8.600 đồng/kg.
Giá lúa tại Tiền Giang ở một số loại như: IR 50404 là 6.900 đồng/kg; lúa OC10 là 6.800 đồng/kg, Jasmine là 7.400 đồng/kg.
Tại Kiên Giang giá lúa IR 50404 là 6.500 đồng/kg; OM 5451 là 6.700 đồng/kg; Jasmine là 7.000 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay duy trì ổn định. Hiện giá gạo 5% tấm đang ở mức 463 USD/tấn; gạo 25% tấm duy trì ở mức 443 USD/tấn.
Mặc dù sản lượng gạo xuất khẩu giảm mạnh so với cùng kỳ nhưng thị trường lúa gạo tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long vẫn được giao dịch sôi động, giá tăng.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 20-02-2023 

 

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày17-02-2023

Lúa gạo

- Nếp AG (tươi)

Kg

-

 

 

- Nếp Long An (tươi)

Kg

7.000 - 7.200

 

 

- Lúa IR 50404

kg

6.300 -6.500

Lúa tươi

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

6.800 -7.000

 

- Lúa OM 5451

kg

6.400 -6.600

 

- Lúa OM18

Kg

6.700 -6.800

 

- Nàng Hoa 9

kg

6.800 - 7.100

 

- Lúa Nhật

kg

7.800-7.900

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

-

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

12.000 - 13.000

 

- Nếp ruột

kg

 

14.000- 15.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 -12.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

22.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000- 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

15.000- 16.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.500

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

18.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

15.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

22.000

 

- Cám

kg

 

7.500 - 8.000

 

Nguồn:VITIC/Baocongthuong