menu search
Đóng menu
Đóng

Tồn kho đường của Brazil được điều chỉnh xuống mức thấp kỷ lục

10:51 24/10/2024

Nhà giao dịch hàng hóa châu Á Wilmar cho biết, lượng đường dự trữ tại Brazil vào đầu tháng 4 đã ở mức thấp nhất lịch sử là 900.000 tấn trước khi vụ mùa hiện tại bắt đầu, dự báo tình hình cung ứng sẽ eo hẹp đối với quốc gia xuất khẩu hàng đầu này trong tương lai.
UNICA đã công bố bản sửa đổi lượng đường tồn kho, cắt giảm lượng trữ lượng này ở khu vực Trung Nam của Brazil vào cuối tháng 3, ngay trước khi bắt đầu mùa vụ hiện tại, xuống còn 1,9 triệu tấn so với ước tính 4,3 triệu tấn trước đó. Đây là một sự chênh lệch lớn tới 2,4 triệu tấn.
CovrigAnalytics dự báo thâm hụt 1,3 triệu tấn đối với đường thô trong quý đầu tiên của năm 2025. Ước tính đầu tiên của họ về sản lượng mía khu vực Trung Nam của Brazil trong vụ 2025/26 là 585 triệu tấn, giảm xuống từ mức 605 triệu tấn trong vụ 2024/25.
Tại Hội nghị Đường quốc tế Datagro ở Sao Paulo, Hiệp hội mía đường của Brazil Orplana dự báo vụ mùa 2025/26 (tháng 4-tháng 3) tại khu vực Trung Nam Brazil đạt 582 triệu tấn so với ước tính 590 triệu tấn trong vụ 2024/25.
Nhà máy đường Santa Eliza, một trong những nhà máy lớn nhất của Brazil, cho rằng sản lượng năm tới sẽ thấp hơn so với dự kiến của Orplana, chỉ đạt 560 triệu tấn, do hạn hán khiến năng suất thấp.
Thời gian chờ tàu tại các cảng của Brazil hiện nay ngắn hơn so với cùng kỳ hai năm qua, dấu hiệu cho thấy nhu cầu đường thô toàn cầu có thể đang suy yếu. Các nhà máy tinh chế ở Trung Đông đang phải đối mặt với sự cạnh tranh gia tăng từ các nhà sản xuất đường châu Âu, do EU báo cáo vụ mùa năm nay bội thu.
Phiên hôm nay (24/10), giá đường thô SBc1 kỳ hạn tháng 3/2025 trên sàn New York tăng 0,61 cent, tương đương 2,8% chốt ở 22,34 US cent/lb, sau khi chạm mức thấp nhất 1 tháng ở 21,55 US cent/lb trước đó. Giá đường trắng LSUc1 giao tháng 12/2024 tăng 1,8% chốt mức 571,1 USD/tấn.

Giá đường thô kỳ hạn tháng 3/2025 trên sàn ICE ngày 24/10

(Đvt: US cent/lb)

Bảng chi tiết giá đường thô các kỳ hạn trên sàn ICE ngày 24/10

(Đvt: US cent/lb)

Kỳ hạn

Giá mở cửa

Giá cao

Giá thấp

Giá mới nhất

Giá ngày hôm trước

Tháng 3/25

22,00

22,43

21,85

22,34

21,73

Tháng 5/25

20,25

20,69

20,22

20,61

20,13

Tháng 7/25

19,48

19,76

19,38

19,67

19,32

Tháng 10/25

19,27

19,49

19,16

19,42

19,11

Tháng 3/26

19,40

19,60

19,29

19,52

19,24

Tháng 5/26

18,33

18,41

18,16

18,32

18,12

Tháng 7/26

17,62

17,84

17,62

17,75

17,59

Tháng 10/26

17,70

17,71

17,55

17,65

17,51

Tháng 3/27

17,94

17,95

17,81

17,88

17,76

Tháng 5/27

17,44

17,54

17,38

17,45

17,34

Tháng 7/27

17,22

17,32

17,16

17,23

17,13

Nguồn:Vinanet/VITIC/Reuters, Tradingcharts