Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 0,5%.
Đồng USD ở mức khoảng 107,19 yên so với khoảng 107,13 yên ngày thứ ba (10/4).
Giá dầu tăng hơn 3% trong ngày thứ ba (10/4), do các nhà đầu tư gia tăng niềm tin Mỹ và Trung Quốc sẽ giải quyết tranh chấp thương mại, không làm tổn hại đến nền kinh tế toàn cầu, trong khi căng thẳng Trung Đông và đồng USD suy yếu cũng hỗ trợ giá.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,1%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 10/4
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-May
|
172,5
|
173,3
|
170,6
|
171,8
|
18-Jun
|
173,8
|
174,5
|
173
|
173,5
|
18-Jul
|
174
|
175
|
173
|
173
|
18-Aug
|
171,5
|
171,5
|
170,5
|
171,2
|
18-Sep
|
170
|
170
|
169,9
|
171,1
|
18-Dec
|
169,9
|
169,9
|
169,9
|
169,4
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-May
|
137,5
|
138,5
|
137
|
137,7
|
18-Jun
|
138,3
|
140,1
|
138
|
138,7
|
Jul-18
|
139,4
|
141,6
|
139,4
|
140
|
18-Aug
|
140,9
|
143,3
|
140,7
|
141,2
|
18-Sep
|
142,2
|
144,5
|
141,9
|
142
|
18-Oct
|
143,1
|
145,4
|
143,1
|
143,6
|
18-Nov
|
144,8
|
146,5
|
144,2
|
144,8
|
18-Dec
|
146,3
|
147,6
|
145,6
|
146,1
|
19-Jan
|
147,7
|
148
|
146,4
|
146,4
|
19-Feb
|
147,4
|
147,4
|
147,2
|
147,2
|
19-Mar
|
148,3
|
148,3
|
148
|
148
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 10/4
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T5)
|
1,72 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T5)
|
1,43 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T5)
|
1,39 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T5)
|
0,76 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
45,95 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T5)
|
1.290 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T5)
|
1.190 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:Vinanet