Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn OSE giảm 1,3 JPY tương đương 0,8% xuống 172 JPY (1,63 USD)/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải giảm 35 CNY xuống 12.315 CNY (1.780 USD)/tấn.
Tồn trữ cao su tại Thượng Hải tăng 4,4% so với tuần trước đó.
Đồng USD tăng so với đồng JPY lên 105,9 .
Giá cao su kỳ hạn tháng 9/2020 trên sàn SICOM không thay đổi ở mức 130,7 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 21/8/2020
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
20- Sep
|
1,74
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
20- Sep
|
1,36
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
20- Sep
|
1,32
|
Indonesia
|
SIR20
|
USD/kg
|
20- Sep
|
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
20- Sep
|
48,66
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
20- Sep
|
1.240
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
20- Sep
|
1.140
|
Singapore
|
|
|
20- Sep
|
131
|
|
RSS3
|
|
20-Oct
|
132,6
|
|
|
|
20-Nov
|
133,7
|
|
|
|
20-Dec
|
134,9
|
|
|
US cent/kg
|
20- Sep
|
174,6
|
|
TSR20
|
|
20-Oct
|
170,1
|
|
|
|
20-Nov
|
164,5
|
|
|
|
20-Dec
|
162,4
|
Nguồn:VITIC/Reuters